- Trang chủ
- Sách, tuyển tập
- Tuyển tập thơ văn/ Chí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
Tuyển tập thơ văn/ Chí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
Tác giả : Chí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
Nhà xuất bản : Cần Thơ
Năm xuất bản : 2011
Nơi xuất bản : Cần Thơ
Mô tả vật lý : 931tr.: ảnh; 27cm
Số phân loại : 895.92212
Chủ đề : 1. $2Bộ TK TVQGVăn học cận đại. 2. 7. 3. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 4. Chí Đình Nguyễn Văn Lý, danh sĩ, 1795-1868, Việt Nam. 5. $2Bộ TK TVQGThơ. 6. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu khái quát tiểu sử, cuộc đời, sự nghiệp của danh sĩ Chí Đình Nguyễn Văn Lý và các tác phẩm thơ được tuyển chọn của ông |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-443091.html |
Tài liệu cùng tác giả
Ngón hoa: Tập truyện ngắn/ Phạm Vân Anh
Tác giả : Phạm Vân Anh
Nhà xuất bản : Quân đội nhân dân
Năm xuất bản : 2011
Lịch sử Đảng bộ và phong trào cách mạng xã Thiệu Yên/ B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Duy Cường, Trần Văn Lưu, Nguyễn Quang Thắng ; S.t.: Hoàng Khắc Mận..
Tác giả : B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Duy Cường, Trần Văn Lưu, Nguyễn Quang Thắng ; S.t.: Hoàng Khắc Mận..
Nhà xuất bản : Nxb. Thanh Hoá
Năm xuất bản : 2011
Lịch sử Đảng bộ và phong trào cách mạng xã Thiệu Lý (1930 - 2010)/ B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Quang Thắng, Trần Văn Lưu
Tác giả : B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Quang Thắng, Trần Văn Lưu
Nhà xuất bản : Nxb. Thanh Hoá
Năm xuất bản : 2011
Lịch sử đảng bộ và phong trào cách mạng xã Tượng Văn (1930 - 2010)/ B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Quang Thắng, Lê Ngọc Chinh, Phạm Đăng Quảng ; S.t.: Bùi Hữu Minh..
Tác giả : B.s.: Lưu Minh Tuý (ch.b.), Nguyễn Quang Thắng, Lê Ngọc Chinh, Phạm Đăng Quảng ; S.t.: Bùi Hữu Minh..
Nhà xuất bản : Nxb. Thanh Hoá
Năm xuất bản : 2010
Văn bia thời Lý/ Dịch chú, giới thiệu: Nguyễn Văn Thịnh (chủ trì), Hoàng Văn Lâu, Phạm Văn Ánh
Tác giả : Dịch chú, giới thiệu: Nguyễn Văn Thịnh (chủ trì), Hoàng Văn Lâu, Phạm Văn Ánh
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2011
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Bạn hữu non ngàn: Nghiên cứu, phê bình/ Hoàng Việt Quân
Tác giả : Hoàng Việt Quân
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2011
Người nhìn thấu linh hồn: Tập truyện/ Vũ Thanh Hoa
Tác giả : Vũ Thanh Hoa
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2011
Hồi ký song đôi: Tình bạn trong sáng/ Huy Cận. T.1
Tác giả : Huy Cận.
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam
Năm xuất bản : 2011
Nỗi lòng người xa xứ: 99 bài thơ không hay/ Phạm Quang Ngọc
Tác giả : Phạm Quang Ngọc
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2011
Hương bồ kết: Thơ lục bát/ Lê Công
Tác giả : Lê Công
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2011
- Ấn phẩm định kỳ
- Tuyển tập thơ văn/ Chí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
- Ấn phẩm định kỳ
- Tuyển tập thơ văn/ Chí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
Ldr
|
|
01991aam 22007338a 4500
|
001
|
|
CLN251360032
|
005
|
__
|
20111010081012.0
|
008
|
__
|
111005s2011 ||||||viesd
|
020
|
__
|
$c250000đ$d300b
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a895.92212$bT527T
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Văn Lý
|
110
|
__
|
1
|
245
|
10
|
$aTuyển tập thơ văn/$cChí Đình Nguyễn Văn Lý ; B.s., h.đ.: Trần Thị Băng Thanh, Phạm Văn Ánh, Vương Thị Hường... ; Dịch: Hồng Phước Minh Anh..
|
260
|
__
|
$aCần Thơ:$bCần Thơ,$c2011
|
300
|
__
|
$a931tr.:$bảnh;$c27cm
|
490
|
__
|
0
|
500
|
__
|
$aĐTTS ghi: Hội Nông dân - Sở Tư pháp Tp. Cần Thơ
|
504
|
__
|
$aPhụ lục: tr. 877-914.- Thư mục: tr. 915
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu khái quát tiểu sử, cuộc đời, sự nghiệp của danh sĩ Chí Đình Nguyễn Văn Lý và các tác phẩm thơ được tuyển chọn của ông
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn học cận đại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
653
|
__
|
$aChí Đình Nguyễn Văn Lý, danh sĩ, 1795-1868, Việt Nam
|
655
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThơ
|
655
|
__
|
7
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Ngọc Bình$edịch
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Huệ Chi$edịch
|
700
|
1_
|
$aHồng Phước Minh Anh$edịch
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aTrần Thị Băng Thanh$eb.s., h.đ.
|
700
|
1_
|
$aPhạm Văn Ánh$eb.s., h.đ.
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Văn Thiệu$eb.s.
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Quang Thắng$eb.s.
|
700
|
1_
|
$aVương Thị Hường$eb.s.
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
SH
|