- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca dandy) và Sa mộc (Cunninghamia lanceolata hook) sản xuất gỗ nhỏ thành rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.10/ Nguyễn Hữu Thiện
Chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca dandy) và Sa mộc (Cunninghamia lanceolata hook) sản xuất gỗ nhỏ thành rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.10/ Nguyễn Hữu Thiện
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiện
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 135tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 634.9
Chủ đề : 1. 17. 2. 27. 3. $2Bộ TK TVQGCây mỡ. 4. $2Bộ TK TVQGChuyển hoá. 5. $2Bộ TK TVQGCung cấp. 6. $2Bộ TK TVQGGỗ. 7. $2Bộ TK TVQGLâm nghiệp. 8. $2Bộ TK TVQGRừng trồng. 9. 7. 10. $2Bộ TK TVQGMiền Bắc. 11. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 12. Cây sa mộc. 13. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc thực hiện chuyển hoá rừng trồng Mỡ và Sa mộc từ cung cấp gỗ nhỏ sang cung cấp gỗ lớn, đặc biệt xác định được tuổi thành thục công nghệ cung cấp gỗ lớn của Mỡ và Sa mộc; xác định được tỷ lệ đạt gỗ lớn khi rừng đạt tuổi thành thục công nghệ. Xây dựng được mô hình lý thuyết chuyển hoá và hướng dẫn kỹ thuật chuyển hoá rừng trồng Mỡ và Sa mộc từ cung cấp gỗ nhỏ sang cung cấp gỗ lớn |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
LA12.0959.1, LA12.0959.2, LA12.0959.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-450142.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nghiên cứu lựa chọn tối ưu cắt dọc đường sắt đô thị ở Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.58.35.01/ Nguyễn Hữu Thiện
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiện
Năm xuất bản : 2009
Đổi mới phương pháp công tác ở Ban Tổ chức tỉnh uỷ Bình Định/ Nguyễn Hữu Thiên
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiên
Giáo trình Visual Basic.net/ Nguyễn Hữu Thiện b.s. T.2
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiện b.s.
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2007
Giáo trình Visual Basic.net/ Nguyễn Hữu Thiện b.s. T.1
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiện b.s.
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2007
Người đẹp chùa Hang: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hữu Thiện
Tác giả : Nguyễn Hữu Thiện
Nhà xuất bản : Nxb. Đồng Nai
Năm xuất bản : 1998
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Особенности формирования чистых и смешанных древостоев в системах рубок ухода и комплексного ухода за лесом: Дисс. Канд. сельс. наук: 06.03.02/ Чан Ань Туан
Tác giả : Чан Ань Туан
Năm xuất bản : 2011
Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây nông lâm nghiệp cho đồng bào miền núi/ Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Lộc
Tác giả : Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Hữu Lộc
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2011
Trồng cây lâm nghiệp ở miền núi/ Võ Đại Hải (ch.b.), Vương Văn Quỳnh
Tác giả : Võ Đại Hải (ch.b.), Vương Văn Quỳnh
Nhà xuất bản : Văn hoá dân tộc
Năm xuất bản : 2011
- Ấn phẩm định kỳ
- Chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca dandy) và Sa mộc (Cunninghamia lanceolata hook) sản xuất gỗ nhỏ thành rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.10/ Nguyễn Hữu Thiện
- Ấn phẩm định kỳ
- Chuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca dandy) và Sa mộc (Cunninghamia lanceolata hook) sản xuất gỗ nhỏ thành rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.10/ Nguyễn Hữu Thiện
Ldr
|
|
02606aam 22009378a 4500
|
001
|
|
CLN251365878
|
005
|
__
|
20120814160848.0
|
008
|
__
|
120808s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a634.9$bCH527H
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Hữu Thiện
|
245
|
10
|
$aChuyển hoá rừng trồng Mỡ (Manglietia glauca dandy) và Sa mộc (Cunninghamia lanceolata hook) sản xuất gỗ nhỏ thành rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở miền Bắc Việt Nam:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.60.10/$cNguyễn Hữu Thiện
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a135tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Lâm nghiệp Việt Nam ; Ngày bảo vệ: 24/06/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 130-135. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu cơ sở khoa học cho việc thực hiện chuyển hoá rừng trồng Mỡ và Sa mộc từ cung cấp gỗ nhỏ sang cung cấp gỗ lớn, đặc biệt xác định được tuổi thành thục công nghệ cung cấp gỗ lớn của Mỡ và Sa mộc; xác định được tỷ lệ đạt gỗ lớn khi rừng đạt tuổi thành thục công nghệ. Xây dựng được mô hình lý thuyết chuyển hoá và hướng dẫn kỹ thuật chuyển hoá rừng trồng Mỡ và Sa mộc từ cung cấp gỗ nhỏ sang cung cấp gỗ lớn
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
27
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCây mỡ
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCung cấp
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aGỗ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aLâm nghiệp
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChuyển hoá
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aRừng trồng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMiền Bắc
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
653
|
__
|
$aCây sa mộc
|
655
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0959.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0959.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0959.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|