- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Về một cấu trúc vị nhóm mới và mã: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Hồ Ngọc Vinh
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover16.jpg)
Về một cấu trúc vị nhóm mới và mã: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Hồ Ngọc Vinh
Tác giả : Hồ Ngọc Vinh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 110tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 004.01
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGToán tin. 3. 7. 4. 7. 5. Lí thuyết mã. 6. Mã luân phiên.
- Danh mục
- Tổng quát
- Tổng quát
- Xử lý dữ liệu. Tin học
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu một số khái niệm cơ sở của đại số và lý thuyết mã. Trình bày về mã luân phiên và mã luân phiên chẵn; ngôn ngữ chính quy và otomat mở rộng; mã với từ định biên |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.0678.1, LA12.0678.2, LA12.0678.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-456463.html |
Tài liệu cùng tác giả
Giáo trình giáo dục học nghề nghiệp/ Nguyễn Đức Trí (ch.b.), Hoàng Thị Minh Phương, Đinh Công Thuyến, Hồ Ngọc Vinh
Tác giả : Nguyễn Đức Trí (ch.b.), Hoàng Thị Minh Phương, Đinh Công Thuyến, Hồ Ngọc Vinh
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2011
Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin: Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Công nghệ Quốc gia lần thứ tư : Hà Nội, Việt Nam 25-26 tháng 12 năm 2009/ Hồ Ngọc Vinh, Phan Trung Huy, Nguyễn Thanh Tùng..
Tác giả : Hồ Ngọc Vinh, Phan Trung Huy, Nguyễn Thanh Tùng..
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2010
Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa với sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở thành phố Hồ Chí Minh hiện nay / Hồ Ngọc Vinh ; Người hướng dẫn khoa học : Hồ Anh Dũng, Trần Chí Mỹ
Tác giả : Hồ Ngọc Vinh ; Người hướng dẫn khoa học : Hồ Anh Dũng, Trần Chí Mỹ
Nhà xuất bản : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Năm xuất bản : 2021
Phương pháp dạy học trong đào tạo nghề / Nguyễn Đức Trí, Hồ Ngọc Vinh
Tác giả : Nguyễn Đức Trí, Hồ Ngọc Vinh
Nhà xuất bản : Giáo dục Việt Nam
Năm xuất bản : 2013
Tác động của quan hệ chính trị - ngoại giao đến quan hệ kinh tế Việt Nam - Hoa Kỳ giai đoạn 1995 - 2010 : Luận văn ThS. Quan hệ quốc tế: 60 31 40 / Hồ, Ngọc Vinh; Trần, Nam Tiến, người hướng dẫn
Tác giả : Hồ, Ngọc Vinh; Trần, Nam Tiến, người hướng dẫn
Nhà xuất bản : ĐHKHXH&NV
Năm xuất bản : 2012
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Vở bài tập tin học dành cho trung học cơ sở/ Trần Đỗ Hùng, Đào Tố Mai. Q.2
Tác giả : Trần Đỗ Hùng, Đào Tố Mai.
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Vở bài tập tin học dành cho trung học cơ sở/ Trần Đỗ Hùng, Đặng Bích Việt. Q.1
Tác giả : Trần Đỗ Hùng, Đặng Bích Việt.
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Vở bài tập tin học dành cho trung học cơ sở/ Nguyễn Chí Trung, Ngô Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Xuân. Q.3
Tác giả : Nguyễn Chí Trung, Ngô Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Xuân.
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Giới thiệu nội dung ôn tập, đề kiểm tra học kì và cuối năm môn tin học lớp 10/ Quách Tất Kiên (ch.b.), Đỗ Đức Đông, Lê Thái Hoà, Lê Thuỷ Thạch
Tác giả : Quách Tất Kiên (ch.b.), Đỗ Đức Đông, Lê Thái Hoà, Lê Thuỷ Thạch
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Giới thiệu nội dung ôn tập, đề kiểm tra học kì và cuối năm môn tin học lớp 8/ Quách Tất Kiên (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Ngọc Huy..
Tác giả : Quách Tất Kiên (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Ngọc Huy..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Về một cấu trúc vị nhóm mới và mã: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Hồ Ngọc Vinh
- Ấn phẩm định kỳ
- Về một cấu trúc vị nhóm mới và mã: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Hồ Ngọc Vinh
Ldr
|
|
01542aam 22006618a 4500
|
001
|
|
CLN251370355
|
005
|
__
|
20120615150659.0
|
008
|
__
|
120614s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a004.01$bV250M
|
100
|
1_
|
$aHồ Ngọc Vinh
|
245
|
10
|
$aVề một cấu trúc vị nhóm mới và mã:$bLATS Toán học: 62.46.35.01/$cHồ Ngọc Vinh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a110tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 22/05/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 105-108
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu một số khái niệm cơ sở của đại số và lý thuyết mã. Trình bày về mã luân phiên và mã luân phiên chẵn; ngôn ngữ chính quy và otomat mở rộng; mã với từ định biên
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aToán tin
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aMã luân phiên
|
653
|
__
|
$aLí thuyết mã
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0678.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0678.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0678.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|