- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu quá trình xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng công nghệ ủ sinh học cấp khí tự nhiên trong điều kiện Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.85.06.10/ Nghiêm Vân Khanh
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover33.jpg)
Nghiên cứu quá trình xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng công nghệ ủ sinh học cấp khí tự nhiên trong điều kiện Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.85.06.10/ Nghiêm Vân Khanh
Tác giả : Nghiêm Vân Khanh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 150tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 628.4
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGChất thải rắn. 3. $2Bộ TK TVQGCông nghệ. 4. $2Bộ TK TVQGXử lí chất thải. 5. 7. 6. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 7. Chất thải rắn hữu cơ. 8. Ủ sinh học cấp khí.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào (thành phần, kích thước nguyên liệu ủ; tỷ lệ và các chế phẩm bổ sung) và các yếu tố trong quá trình vận hành (chế độ đảo trộn, bổ sung độ sụt theo môi trường bên ngoài (nhiệt độ, độ ẩm của môi trường vào mùa đông và mùa hè ở Việt Nam) với hiệu quả của quá trình ủ sinh học cấp khí tự nhiên. Xác định và đề xuất các thông số kỹ thuật nhằm tối ưu hoá công nghệ xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng phương pháp sinh học cấp khí tự nhên |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1191.1, LA12.1191.2, LA12.1191.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-460067.html |
Tài liệu cùng tác giả
Hướng dẫn đồ án quản lý chất thải rắn / Nghiêm Vân Khanh
Tác giả : Nghiêm Vân Khanh
Nhà xuất bản : Xây dựng
Năm xuất bản : 2022
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Designing for zero waste: Consumption, technologies and the built environment/ Ed.: Steffen Lehmann, Robert Crocker
Tác giả : Ed.: Steffen Lehmann, Robert Crocker
Nhà xuất bản : EarthScan
Năm xuất bản : 2012
Bài giảng quản lý chất thải chăn nuôi/ Bùi Hữu Đoàn (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn
Tác giả : Bùi Hữu Đoàn (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn
Nhà xuất bản : Đại học Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2012
Nghiên cứu vi sinh vật để xử lý chất thải chăn nuôi dạng rắn: LATS Sinh học: 62.42.40.01/ Phạm Bích Hiên
Tác giả : Phạm Bích Hiên
Năm xuất bản : 2012
Greywater use in the middle East: Technical, social, economic and policy issues/ Ed.: Stephen Mcllwaine, Mark Redwood
Tác giả : Ed.: Stephen Mcllwaine, Mark Redwood
Nhà xuất bản : Practical Action pub.
Năm xuất bản : 2010
Hướng dẫn kỹ thuật quy hoạch quản lý chất thải rắn đô thị: = Technical guidelines palnning for municipal solid waste management
Nhà xuất bản : Xây dựng
Năm xuất bản : 2011
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu quá trình xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng công nghệ ủ sinh học cấp khí tự nhiên trong điều kiện Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.85.06.10/ Nghiêm Vân Khanh
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu quá trình xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng công nghệ ủ sinh học cấp khí tự nhiên trong điều kiện Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.85.06.10/ Nghiêm Vân Khanh
Ldr
|
|
02473aam 22008538a 4500
|
001
|
|
CLN251373215
|
005
|
__
|
20121015161000.0
|
008
|
__
|
120914s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a628.4$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNghiêm Vân Khanh
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu quá trình xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng công nghệ ủ sinh học cấp khí tự nhiên trong điều kiện Việt Nam:$bLATS Kỹ thuật: 62.85.06.10/$cNghiêm Vân Khanh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a150tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Xây dựng ; Ngày bảo vệ: 07/07/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 146-150. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào (thành phần, kích thước nguyên liệu ủ; tỷ lệ và các chế phẩm bổ sung) và các yếu tố trong quá trình vận hành (chế độ đảo trộn, bổ sung độ sụt theo môi trường bên ngoài (nhiệt độ, độ ẩm của môi trường vào mùa đông và mùa hè ở Việt Nam) với hiệu quả của quá trình ủ sinh học cấp khí tự nhiên. Xác định và đề xuất các thông số kỹ thuật nhằm tối ưu hoá công nghệ xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng phương pháp sinh học cấp khí tự nhên
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aXử lí chất thải
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChất thải rắn
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCông nghệ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
653
|
__
|
$aỦ sinh học cấp khí
|
653
|
__
|
$aChất thải rắn hữu cơ
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1191.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1191.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1191.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|