- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Chủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (So sánh với sáng tác của Sekhov): LATS Văn học: 62.22.32.01/ Lý Thị Quỳnh Anh
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover4.jpg)
Chủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (So sánh với sáng tác của Sekhov): LATS Văn học: 62.22.32.01/ Lý Thị Quỳnh Anh
Tác giả : Lý Thị Quỳnh Anh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 200tr.; 30cm 1 tt
Số phân loại : 895.922332
Chủ đề : 1. $2Bộ TK TVQGNam Cao$cNhà văn -- 1917-1951 -- Việt Nam. 2. $2Bộ TK TVQGChủ nghĩa hiện thực. 3. $2Bộ TK TVQGNghiên cứu văn học. 4. $2Bộ TK TVQGTruyện ngắn. 5. $2Bộ TK TVQGVăn học hiện đại. 6. 7. 7. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 8. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa hiện thực. Phân tích hiện tượng tâm lý trong truyện ngắn Nam Cao và những yếu tố hiện thực hiện đại qua nghệ thuật tổ chức truyện trong truyện ngắn Nam Cao (so sánh với truyện ngắn của Sekhov) |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1224.1, LA12.1224.2, LA12.1224.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-460564.html |
Tài liệu cùng tác giả
Vị trí văn học sử của Nam Cao trong trào lưu văn học hiện thực Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945: LATS Ngữ văn: 62.22.34.01/ Bùi Công Minh
Tác giả : Bùi Công Minh
Năm xuất bản : 2010
Lão Hạc: Truyện tranh/ Lời: Nam Cao ; Tranh: Quốc Tâm, Minh Hồng
Tác giả : Lời: Nam Cao ; Tranh: Quốc Tâm, Minh Hồng
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2009
Chủ nghĩa hiện thực Nam Cao/ Đăng Suyền
Tác giả : Đăng Suyền
Nhà xuất bản : Khoa học xã hội
Năm xuất bản : 2009
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hương thu: Thơ/ Đỗ Văn Quỳnh
Tác giả : Đỗ Văn Quỳnh
Nhà xuất bản : Văn hoá Thông tin
Năm xuất bản : 2012
Mai nở muộn: Thơ/ Mai Thị Thiềm, Mai Kính Phu
Tác giả : Mai Thị Thiềm, Mai Kính Phu
Nhà xuất bản : Văn hoá Thông tin
Năm xuất bản : 2012
Sắc quê Hưng Thông: Tập thơ mừng kỷ niệm 110 năm sinh T.B.T Lê Hồng Phong/ Phạm Mạnh Hưng, Nguyễn Doãn Mão, Hoàng Ngọc Quang..
Tác giả : Phạm Mạnh Hưng, Nguyễn Doãn Mão, Hoàng Ngọc Quang..
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Chủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (So sánh với sáng tác của Sekhov): LATS Văn học: 62.22.32.01/ Lý Thị Quỳnh Anh
- Ấn phẩm định kỳ
- Chủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (So sánh với sáng tác của Sekhov): LATS Văn học: 62.22.32.01/ Lý Thị Quỳnh Anh
Ldr
|
|
02106aam 22008658a 4500
|
001
|
|
CLN251373645
|
005
|
__
|
20120921100915.0
|
008
|
__
|
120920s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a895.922332$bCH500N
|
100
|
1_
|
$aLý Thị Quỳnh Anh
|
245
|
10
|
$aChủ nghĩa hiện thực hiện đại qua sáng tác của Nam Cao (So sánh với sáng tác của Sekhov):$bLATS Văn học: 62.22.32.01/$cLý Thị Quỳnh Anh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a200tr.;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 31/07/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 188-200
|
520
|
__
|
$aTrình bày những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa hiện thực. Phân tích hiện tượng tâm lý trong truyện ngắn Nam Cao và những yếu tố hiện thực hiện đại qua nghệ thuật tổ chức truyện trong truyện ngắn Nam Cao (so sánh với truyện ngắn của Sekhov)
|
600
|
17
|
$2Bộ TK TVQG$aNam Cao$cNhà văn$y1917-1951$zViệt Nam
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghiên cứu văn học
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn học hiện đại
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChủ nghĩa hiện thực
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTruyện ngắn
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1224.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1224.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1224.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|