- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu phát triển các thuật toán giấu tin trong ảnh và ứng dụng trong mã đàn hồi: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Nguyễn Hải Thanh
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover38.jpg)
Nghiên cứu phát triển các thuật toán giấu tin trong ảnh và ứng dụng trong mã đàn hồi: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Nguyễn Hải Thanh
Tác giả : Nguyễn Hải Thanh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 117tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 519
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGThuật toán. 3. $2Bộ TK TVQGToán học. 4. $2Bộ TK TVQGỨng dụng. 5. 7. 6. 7. 7. Mã đàn hồi.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Xây dựng các thuật toán giấu tin mới trên ảnh nhị phân theo tiếp cận chia khối với tỷ lệ giấu tin cao hơn các phương pháp giấu tin đã có. Xây dựng các thuật toán giấu tin mới trên ảnh chỉ số màu theo tiếp cận chẵn lẻ. Các thuật toán này đảm bảo điều kiện chất lượng ảnh có giấu tin cao và lượng thông tin giấu được lớn. Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng các kỹ thuật giấu tin trong mật mã. Đề xuất mô hình mật mã sử dụng các kỹ thuật giấu tin. Đề xuất phương án giải quyết bài toán tìm kiếm xấp xỉ trên môi trường văn bản mã hoá bằng thuật toán mã hoá được đề xuất mà không cần giải mã |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1242.1, LA12.1242.2, LA12.1242.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-460572.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tính cách người Việt Nam và tính cách một số dân tộc ít người ở nước ta/ Nguyễn Hải Thanh
Tác giả : Nguyễn Hải Thanh
Các phương pháp toán kinh tế: Giáo trình cho ngành Tin học và Công nghệ thông tin/ Nguyễn Hải Thanh
Tác giả : Nguyễn Hải Thanh
Nhà xuất bản : Đại học Sư phạm
Năm xuất bản : 2008
Khảo sát đăc điểm mô hình kinh tế - xã hội Thụỵ Điển/ Dương Khải Tiên ; Nguyễn Hải Hoành dịch
Tác giả : Dương Khải Tiên ; Nguyễn Hải Hoành dịch
Câu hỏi và bài tập chọn lọc bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng tin học 11/ Quách Tất Kiên, Nguyễn Hải Thanh
Tác giả : Quách Tất Kiên, Nguyễn Hải Thanh
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2008
Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp: Đã bổ sung theo Quyết định 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính/ B.s.: Trần Phước (ch.b.), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thanh Thuỷ.. T.1
Tác giả : B.s.: Trần Phước (ch.b.), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thanh Thuỷ..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2007
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Các phương pháp tối ưu: Lý thuyết và thuật toán/ Nguyễn Thị Bạch Kim
Tác giả : Nguyễn Thị Bạch Kim
Nhà xuất bản : Bách Khoa Hà Nội
Năm xuất bản : 2014
Xác suất thống kê/ Lê Đức Vĩnh
Tác giả : Lê Đức Vĩnh
Nhà xuất bản : Đại học Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2014
Practice makes perfect statistics/ Sandra McCune
Tác giả : Sandra McCune
Nhà xuất bản : McGraw-Hill
Năm xuất bản : 2010
Giáo trình toán cao cấp 2: Nhập môn lí thuyết xác xuất và thống kê toán/ Trần Diên Hiển, Vũ Viết Yên
Tác giả : Trần Diên Hiển, Vũ Viết Yên
Nhà xuất bản : Đại học Sư phạm
Năm xuất bản : 2014
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu phát triển các thuật toán giấu tin trong ảnh và ứng dụng trong mã đàn hồi: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Nguyễn Hải Thanh
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu phát triển các thuật toán giấu tin trong ảnh và ứng dụng trong mã đàn hồi: LATS Toán học: 62.46.35.01/ Nguyễn Hải Thanh
Ldr
|
|
02634aam 22009978a 4500
|
001
|
|
CLN251373653
|
005
|
__
|
20121015161013.0
|
008
|
__
|
120920s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a519$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Hải Thanh
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu phát triển các thuật toán giấu tin trong ảnh và ứng dụng trong mã đàn hồi:$bLATS Toán học: 62.46.35.01/$cNguyễn Hải Thanh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a117tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 31/12/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 114-116
|
520
|
__
|
$aXây dựng các thuật toán giấu tin mới trên ảnh nhị phân theo tiếp cận chia khối với tỷ lệ giấu tin cao hơn các phương pháp giấu tin đã có. Xây dựng các thuật toán giấu tin mới trên ảnh chỉ số màu theo tiếp cận chẵn lẻ. Các thuật toán này đảm bảo điều kiện chất lượng ảnh có giấu tin cao và lượng thông tin giấu được lớn. Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng các kỹ thuật giấu tin trong mật mã. Đề xuất mô hình mật mã sử dụng các kỹ thuật giấu tin. Đề xuất phương án giải quyết bài toán tìm kiếm xấp xỉ trên môi trường văn bản mã hoá bằng thuật toán mã hoá được đề xuất mà không cần giải mã
|
600
|
__
|
17
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aToán học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThuật toán
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aỨng dụng
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aMã đàn hồi
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1242.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1242.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1242.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|