- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh Bình Cang Nha Trang bằng mô hình số trị: LATS Địa lý: 62.44.97.01/ Phạm Xuân Dương
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover4.jpg)
Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh Bình Cang Nha Trang bằng mô hình số trị: LATS Địa lý: 62.44.97.01/ Phạm Xuân Dương
Tác giả : Phạm Xuân Dương
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XVII, 150tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 551.460959756
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGBiển. 3. $2Bộ TK TVQGHoàn lưu. 4. $2Bộ TK TVQGNha Trang. 5. Vịnh Bình Cang. 6. 7. 7. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Tổng quan các nghiên cứu về hoàn lưu bằng mô hình toán. Trình bày cơ sở lý thuyết phương pháp mô phỏng số trị hoàn lưu biển; ứng dụng mô hình ROMS để nghiên cứu hoàn lưu và chế độ nhiệt muối vịnh Bình Cang - Nha Trang |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1298.1, LA12.1298.2, LA12.1298.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-462117.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tuyển tập nghiên cứu biển: = Collection of marine research works/ Bùi Hồng Long, Phạm Xuân Dương, Lê Đình Mầu... T.16
Tác giả : Bùi Hồng Long, Phạm Xuân Dương, Lê Đình Mầu...
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2009
Đổi mới phương thức lãnh đạo ở Đảng bộ thành phố Thái Nguyên/ Phạm Xuân Đương
Tác giả : Phạm Xuân Đương
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của độ cao địa hình trong dị thường độ cao và độ lệch dây dọi ở Việt Nam: LATS Kỹ thuật: 62.52.85.10/ Phạm Thị Hoa
Tác giả : Phạm Thị Hoa
Năm xuất bản : 2012
Đo, phân tích sóng biển và áp dụng cho bài toán điều khiển tự động tốc độ tàu thuỷ: LATS Kỹ thuật: 62.52.62.01/ Đào Quang Thuỷ
Tác giả : Đào Quang Thuỷ
Năm xuất bản : 2012
Giáo trình lũ quét - Khái niệm cơ bản và phương pháp nghiên cứu/ Trần Thục (ch.b.), Lã Thanh Hà
Tác giả : Trần Thục (ch.b.), Lã Thanh Hà
Nhà xuất bản : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Năm xuất bản : 2012
Nước biển dâng và tác động đến Việt Nam/ Trần Thục, Dương Hồng Sơn
Tác giả : Trần Thục, Dương Hồng Sơn
Nhà xuất bản : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh Bình Cang Nha Trang bằng mô hình số trị: LATS Địa lý: 62.44.97.01/ Phạm Xuân Dương
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh Bình Cang Nha Trang bằng mô hình số trị: LATS Địa lý: 62.44.97.01/ Phạm Xuân Dương
Ldr
|
|
02057aam 22009378a 4500
|
001
|
|
CLN251374876
|
005
|
__
|
20120928100916.0
|
008
|
__
|
120925s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a551.460959756$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aPhạm Xuân Dương
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu hoàn lưu vùng vịnh Bình Cang Nha Trang bằng mô hình số trị:$bLATS Địa lý: 62.44.97.01/$cPhạm Xuân Dương
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$aXVII, 150tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Khoa học Khí tượng Thuỷ văn và Môi trường ; Ngày bảo vệ: 01/06/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 144-150
|
520
|
__
|
$aTổng quan các nghiên cứu về hoàn lưu bằng mô hình toán. Trình bày cơ sở lý thuyết phương pháp mô phỏng số trị hoàn lưu biển; ứng dụng mô hình ROMS để nghiên cứu hoàn lưu và chế độ nhiệt muối vịnh Bình Cang - Nha Trang
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBiển
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHoàn lưu
|
650
|
_4
|
$aVịnh Bình Cang
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNha Trang
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1298.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1298.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1298.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|