- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu các loài côn trùng bắt mồi, sinh học, sinh thái học của bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabricius), bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius và thử nghiệm phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.10.10/ Nguyễn Thị Thanh

Nghiên cứu các loài côn trùng bắt mồi, sinh học, sinh thái học của bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabricius), bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius và thử nghiệm phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.10.10/ Nguyễn Thị Thanh
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XII, 157tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 632
Chủ đề : 1. 17. 2. Bọ rùa. 3. Bọ xít. 4. Côn trùng. 5. Phòng trừ sâu bệnh. 6. Rau. 7. 7. 8. Nghệ An. 9. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu diễn biến số lượng, đặc điểm sinh học, sinh thái học, kỹ thuật nhân nuôi và sử dụng 2 loại côn trùng bắt mồi phổ biến trên rau họ hoa thập tự ở Nghệ An là A. spinidens và C. transversalis |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1303.1, LA12.1303.2, LA12.1303.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-462122.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tứ thư lãnh đạo - Thuật dụng ngôn / Hòa Nhân ; Nguyễn Thị Thanh ... [và nh.ng. khác] dịch
Tác giả : Hòa Nhân ; Nguyễn Thị Thanh ... [và nh.ng. khác] dịch
Nhà xuất bản : Lao Động
Năm xuất bản : 2016
Tứ thư lãnh đạo - Thuật lãnh đạo / Hòa Nhân ; Nguyễn Thị Thanh ... [và nh.ng. khác] dịch
Tác giả : Hòa Nhân ; Nguyễn Thị Thanh ... [và nh.ng. khác] dịch
Nhà xuất bản : Lao Động
Năm xuất bản : 2016
Sách, tuyển tập
Tài liệu điện tử
Phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học của học sinh trong dạy học chủ đề “trái đất và bầu trời” môn tự nhiên và xã hội lớp 2 / Nguyễn, Thị Thanh; Nguyễn, Bảo Hoàng Thanh. PGS.TS
Tác giả : Nguyễn, Thị Thanh; Nguyễn, Bảo Hoàng Thanh. PGS.TS
Nhà xuất bản : Trường Đại học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
Năm xuất bản : 2024
Thực hiện dân chủ ở cấp xã (Nghiên cứu tại chính quyền nông thôn): Góc nhìn từ hoạt động quản lý nhà nước : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Thanh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Thanh Hoa...
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Thanh Hoa...
Nhà xuất bản : Thế giới
Năm xuất bản : 2024
Công nghệ may quần âu / Nguyễn Thị Lanh (ch.b.), Nguyễn Thị Thành, Nguyễn Thị Thu Hường
Tác giả : Nguyễn Thị Lanh (ch.b.), Nguyễn Thị Thành, Nguyễn Thị Thu Hường
Nhà xuất bản : Giáo dục Việt Nam
Năm xuất bản : 2024
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hiệu quả của ba biện pháp kích kháng trong các điều kiện phân đạm và mật độ sạ khác nhau lên bệnh cháy lá lúa (Pyricularia grisea) tại tỉnh Sóc Trăng / Nguyễn Minh Kiệt; Phạm Văn Kim hướng dẫn khoa học
Tác giả : Nguyễn Minh Kiệt; Phạm Văn Kim hướng dẫn khoa học
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2003
Đánh giá việc ứng dụng phần mềm Blastsim.2 trong việc mô phỏng diễn biến của bệnh cháy lá lúa trong hai vụ hè thu 1996 và đông xuân 1996-1997 / Hoàng Đình Định; Phạm Văn Kim, Phạm Văn Dư hướng dẫn khoa học
Tác giả : Hoàng Đình Định; Phạm Văn Kim, Phạm Văn Dư hướng dẫn khoa học
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 1998
Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện thời tiết và cây ký chủ đến sự biến động mật số hàng năm của sâu xanh da láng, Spodoptera exigua hubner (noctuidaf, lepidoptera) trên rau màu quanh Thành phố Cần thơ / Trần Thanh Hải
Tác giả : Trần Thanh Hải
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2003
So sánh mật độ trồng, khả năng kháng nhôm và thuốc diệt cỏ của cỏ vetiver ( vetiveria zizanioides L.) / Bùi Văn Khai
Tác giả : Bùi Văn Khai
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2004
Khảo sát hiện trạng sinh học và bệnh vàng lá gân xanh trên cây có múi (citrus) ở huyện Gò Quao Tỉnh Kiên Giang / Đặng Thanh Sơn
Tác giả : Đặng Thanh Sơn
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2003
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu các loài côn trùng bắt mồi, sinh học, sinh thái học của bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabricius), bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius và thử nghiệm phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.10.10/ Nguyễn Thị Thanh
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu các loài côn trùng bắt mồi, sinh học, sinh thái học của bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabricius), bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius và thử nghiệm phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.10.10/ Nguyễn Thị Thanh
Ldr
|
|
02255aam 22009018a 4500
|
001
|
|
CLN251374881
|
005
|
__
|
20120928100920.0
|
008
|
__
|
120925s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a632$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Thị Thanh
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu các loài côn trùng bắt mồi, sinh học, sinh thái học của bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabricius), bọ rùa chữ nhân Coccinella transversalis Fabricius và thử nghiệm phòng trừ sâu hại rau họ hoa thập tự ở Nghệ An:$bLATS Sinh học: 62.42.10.10/$cNguyễn Thị Thanh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$aXII, 157tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật ; Ngày bảo vệ: 28/02/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 133-157. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu diễn biến số lượng, đặc điểm sinh học, sinh thái học, kỹ thuật nhân nuôi và sử dụng 2 loại côn trùng bắt mồi phổ biến trên rau họ hoa thập tự ở Nghệ An là A. spinidens và C. transversalis
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCôn trùng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBọ xít
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBọ rùa
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhòng trừ sâu bệnh
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aRau
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghệ An
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1303.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1303.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1303.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|