- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng nguyên liệu bằng keo lai (Acacia mangium x A. Auriculiformis) và bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla) ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.01/ Trần Công Quân
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover36.jpg)
Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng nguyên liệu bằng keo lai (Acacia mangium x A. Auriculiformis) và bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla) ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.01/ Trần Công Quân
Tác giả : Trần Công Quân
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 224tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 333.75
Chủ đề : 1. 17. 2. 7. 3. $2Bộ TK TVQGBạch đàn. 4. $2Bộ TK TVQGCây keo. 5. $2Bộ TK TVQGHiệu quả kinh tế. 6. $2Bộ TK TVQGRừng trồng. 7. 7. 8. $2Bộ TK TVQGBắc Kạn. 9. $2Bộ TK TVQGThái Nguyên.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu những vấn đề thuộc về lập địa, kết quả áp dụng tiến bộ kỹ thuật của người trồng rừng; ảnh hưởng của một số yếu tố chủ yếu của lập địa, biện pháp kỹ thuật lâm sinh đến sinh trưởng, năng suất của rừng trồng làm cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai và Bạch đàn uro tại hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0148.1, LA13.0148.2, LA13.0148.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-469836.html |
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định: LATS Nông nghiệp: 62.62.15.05/ Phạm Thị Phin
Tác giả : Phạm Thị Phin
Năm xuất bản : 2012
Nghiên cứu khả năng hấp thụ CO2 của trạng thái rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên sau khai thác kiệt tại tỉnh Thái Nguyên: LATS Lâm nghiệp: 62.62.60.01/ Nguyễn Thanh Tiến
Tác giả : Nguyễn Thanh Tiến
Năm xuất bản : 2012
Việt Nam: Đất : Bản đồ
Nhà xuất bản : Giáo dục ; Công ty Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở các huyện miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế: LATS Kinh tế: 62.31.10.01/ Nguyễn Ngọc Châu
Tác giả : Nguyễn Ngọc Châu
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng nguyên liệu bằng keo lai (Acacia mangium x A. Auriculiformis) và bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla) ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.01/ Trần Công Quân
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng nguyên liệu bằng keo lai (Acacia mangium x A. Auriculiformis) và bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla) ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.60.01/ Trần Công Quân
Ldr
|
|
02419aam 22008898a 4500
|
001
|
|
CLN251381099
|
005
|
__
|
20130127140138.0
|
008
|
__
|
121220s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a333.75$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aTrần Công Quân
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu một số cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng nguyên liệu bằng keo lai (Acacia mangium x A. Auriculiformis) và bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla) ở hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.60.01/$cTrần Công Quân
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a224tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam ; Ngày bảo vệ: 06/10/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 122-134. - Phụ lục: tr. 135-224
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu những vấn đề thuộc về lập địa, kết quả áp dụng tiến bộ kỹ thuật của người trồng rừng; ảnh hưởng của một số yếu tố chủ yếu của lập địa, biện pháp kỹ thuật lâm sinh đến sinh trưởng, năng suất của rừng trồng làm cơ sở khoa học nâng cao hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai và Bạch đàn uro tại hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aRừng trồng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHiệu quả kinh tế
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCây keo
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBạch đàn
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBắc Kạn
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThái Nguyên
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0148.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0148.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0148.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|