- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trên các phương tiện cơ giới quân sự: LATS Kỹ thuật: 62.52.36.01/ Vũ Quốc Bảo
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover28.jpg)
Nghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trên các phương tiện cơ giới quân sự: LATS Kỹ thuật: 62.52.36.01/ Vũ Quốc Bảo
Tác giả : Vũ Quốc Bảo
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 149tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 629.22
Chủ đề : 1. 17. 2. 7. 3. $2Bộ TK TVQGĐiều khiển. 4. $2Bộ TK TVQGPhương tiện cơ giới. 5. $2Bộ TK TVQGQuân sự. 6. $2Bộ TK TVQGThực trạng. 7. $2Bộ TK TVQGThuỷ lực. 8. 7. 9. 7. 10. Hệ thống dẫn động.
- Danh mục
- Công nghệ (Khoa học ứng dụng)
- Công nghệ và hoạt động liên hệ
- Các ngành kỹ thuật xây dựng khác
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu xây dựng mô hình, lựa chọn tập thông số chẩn đoán hợp lý, ứng dụng lý thuyết mờ để xác định tổng quát tình trạng kỹ thuật và khoanh vùng xác định hư hỏng của hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trợ lực lái ôtô, cụ thể trên xe ỦAL-4320, làm cơ sở nghiên cứu phát triển cho các hệ thống khác trên xe quân sự đang sử dụng phổ biến trong quân đội |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0149.1, LA13.0149.2, LA13.0149.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-469837.html |
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Bài giảng lý thuyết ô tô: Dùng cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội/ Lưu Văn Tuấn
Tác giả : Lưu Văn Tuấn
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2013
Hoạt động giáo dục nghề phổ thông - Nghề sửa chữa xe máy 11/ Phạm Đình Vượng (ch.b.), Nguyễn Văn Dương, Nguyễn Hùng
Tác giả : Phạm Đình Vượng (ch.b.), Nguyễn Văn Dương, Nguyễn Hùng
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
The Asiatic Motor: A Monthly Journal of International Automotive News, dedic. to the advancem. of the Automotive Industry in Eastern Asia/ The Automobile Club of China, Hongkong Automobile Assoc., North China Autom. Club. Vol. 3, September, 1924. No 9
Tác giả : The Automobile Club of China, Hongkong Automobile Assoc., North China Autom. Club.
Nhà xuất bản : William Carter Rea
Năm xuất bản : 1924
Nghiên cứu giảm khí thải độc hại cho động cơ diesel tăng áp lắp trên xe buýt: LATS Kỹ thuật: 62.52.34.01/ Đinh Xuân Thành
Tác giả : Đinh Xuân Thành
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trên các phương tiện cơ giới quân sự: LATS Kỹ thuật: 62.52.36.01/ Vũ Quốc Bảo
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trên các phương tiện cơ giới quân sự: LATS Kỹ thuật: 62.52.36.01/ Vũ Quốc Bảo
Ldr
|
|
02338aam 22008898a 4500
|
001
|
|
CLN251381100
|
005
|
__
|
20130127140145.0
|
008
|
__
|
121220s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a629.22$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aVũ Quốc Bảo
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu chẩn đoán tình trạng kỹ thuật hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trên các phương tiện cơ giới quân sự:$bLATS Kỹ thuật: 62.52.36.01/$cVũ Quốc Bảo
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a149tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Kỹ thuật Quân sự ; Ngày bảo vệ: 17/10/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 113-115. - Phụ lục: tr. 116-149
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu xây dựng mô hình, lựa chọn tập thông số chẩn đoán hợp lý, ứng dụng lý thuyết mờ để xác định tổng quát tình trạng kỹ thuật và khoanh vùng xác định hư hỏng của hệ thống dẫn động điều khiển thuỷ lực trợ lực lái ôtô, cụ thể trên xe ỦAL-4320, làm cơ sở nghiên cứu phát triển cho các hệ thống khác trên xe quân sự đang sử dụng phổ biến trong quân đội
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aQuân sự
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThực trạng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐiều khiển
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThuỷ lực
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhương tiện cơ giới
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aHệ thống dẫn động
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0149.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0149.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0149.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|