- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Điều kiện thành tạo và đặc điểm thành phần vật chất sét Kaolinit miền Đông Nam Bộ: LATS Địa chất: 62.44.59.01/ Bùi Thế Vinh

Điều kiện thành tạo và đặc điểm thành phần vật chất sét Kaolinit miền Đông Nam Bộ: LATS Địa chất: 62.44.59.01/ Bùi Thế Vinh
Tác giả : Bùi Thế Vinh
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 185tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 553.6
Chủ đề : 1. 17. 2. 7. 3. Đặc điểm. 4. Đất sét. 5. Khoáng sản. 6. Thành phần. 7. 7. 8. Đông Nam Bộ. 9. Điều kiện thành tạo.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu đặc điểm địa chất, điều kiện thành tạo, đặc điểm thành phần vật chất sét kaolinit, đặc tính kỹ thuật và khả năng sử dụng sét kaolinit miền Đông Nam Bộ. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu các mỏ sét kaolinit phân bố tập trung ở lưu vực sông Sài Gòn tạo thành dải kéo dài từ Thủ Đức đến hồ Dầu Tiếng thuộc 2 kiểu nguồn gốc: kiểu nguồn gốc phong hoá tàn dư và kiểu nguồn gốc trầm tích, trong đó kiểu nguồn gốc trầm tích đóng vai trò chính; các mỏ sét có chất lượng tốt với thành phần khoáng vật kaolinit từ 20 đến 75%, ilit từ 5 đến 15%, montmorilonit từ 0 đến 5%, hoàn toàn có thể sử dụng làm nguyên liệu khung xương cho công nghiệp gốm sứ |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0151.1, LA13.0151.2, LA13.0151.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-469839.html |
Tài liệu cùng tác giả
Chế biến nước cốt dừa thanh trùng (Cocos nucifera) : : Luận văn Thạc sĩ. Ngành Công nghệ Thực phẩm / Nguyễn Thị Nguyên Trang ; Bùi Thế Vinh, Lê Nguyễn Đoan Duy (Cán bộ hướng dẫn)
Tác giả : Nguyễn Thị Nguyên Trang ; Bùi Thế Vinh, Lê Nguyễn Đoan Duy (Cán bộ hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2016
Hiệu quả của vi khuẩn cố định đạm Burkholderia vietnamiensis BV3 trên 3 giống lúa cao sản (OM5451, OM4900, OM6976) trồng trong chậu : : Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Sinh thái học / Nguyễn Thủy Chung ; Ngô Thanh Phong, Bùi Thế Vinh (Cán bộ hướng dẫn)
Tác giả : Nguyễn Thủy Chung ; Ngô Thanh Phong, Bùi Thế Vinh (Cán bộ hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2014
Phân lập vi khuẩn kết tụ sinh học, khử Nitơ, Photpho và ứng dụng trong xử lý nước thải nhà máy sữa : : Luận án Tiến sĩ Vi sinh vật học. Chuyên ngành: Vi sinh vật học / Bùi Thế Vinh; Cao Ngọc Điệp, Hà Thanh Toàn (Người hướng dẫn Khoa học)
Tác giả : Bùi Thế Vinh; Cao Ngọc Điệp, Hà Thanh Toàn (Người hướng dẫn Khoa học)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2012
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn sản xuất chất kết tụ sinh học, khử nitơ, photpho và ứng dụng trong xử lý nước thải nhà máy sữa : : Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường / Bùi Thế Vinh (Chủ nhiệm đề tài) ; Cao Ngọc Điệp, Hà Thanh Toàn (Hướng dẫn khoa học) . Mã số: TNCS2010-04
Tác giả : Bùi Thế Vinh (Chủ nhiệm đề tài) ; Cao Ngọc Điệp, Hà Thanh Toàn (Hướng dẫn khoa học) .
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2010
Thiết kế tổ chức các cơ quan hành chính nhà nước / Bùi Thế Vĩnh (chủ biên) ...[et al.]
Tác giả : Bùi Thế Vĩnh (chủ biên) ...[et al.]
Nhà xuất bản : Chính Trị Quốc Gia
Năm xuất bản : 1999
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Đánh giá hiện trạng khai thác cát trên tuyến sông Hậu Cần Thơ và đề xuất giải pháp quản lý : : Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường / Võ Thị Ngọc Chúc ; Võ Quang Minh (Cán bộ hướng dẫn)
Tác giả : Võ Thị Ngọc Chúc ; Võ Quang Minh (Cán bộ hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2015
Ảnh hưởng của vôi (CaCO3) đến hàm lượng nhôm và khả năng khoáng hoá cacbon, đạm trên đất phèn tại Tri Tôn - An Giang và Long Mỹ - Hậu Giang : (Luận văn Thạc sĩ khoa học nông nghiệp, chuyên ngành khoa học đất) / Lê Duy Linh
Tác giả : Lê Duy Linh
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2011
Đời muối: Lịch sử thế giới : = Salt: A world history / Mark Kurlansky ; Hoàng Ly dịch
Tác giả : Mark Kurlansky ; Hoàng Ly dịch
Nhà xuất bản : Dân trí
Năm xuất bản : 2024
Nghiên cứu tính chất xây dựng của đất loại sét yếu Holocen vùng đồng bằng Quảng Trị - Thừa Thiên Huế: LATS Địa chất học: 9.44.02.01/ Hoàng Thị Sinh Hương
Tác giả : Hoàng Thị Sinh Hương
Năm xuất bản : 2022
- Ấn phẩm định kỳ
- Điều kiện thành tạo và đặc điểm thành phần vật chất sét Kaolinit miền Đông Nam Bộ: LATS Địa chất: 62.44.59.01/ Bùi Thế Vinh
- Ấn phẩm định kỳ
- Điều kiện thành tạo và đặc điểm thành phần vật chất sét Kaolinit miền Đông Nam Bộ: LATS Địa chất: 62.44.59.01/ Bùi Thế Vinh
Ldr
|
|
02652aam 22009018a 4500
|
001
|
|
CLN251381102
|
005
|
__
|
20130127140100.0
|
008
|
__
|
121220s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a553.6$bĐ309K
|
100
|
1_
|
$aBùi Thế Vinh
|
245
|
10
|
$aĐiều kiện thành tạo và đặc điểm thành phần vật chất sét Kaolinit miền Đông Nam Bộ:$bLATS Địa chất: 62.44.59.01/$cBùi Thế Vinh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a185tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Mỏ - Địa chất ; Ngày bảo vệ: 18/09/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 175-185
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu đặc điểm địa chất, điều kiện thành tạo, đặc điểm thành phần vật chất sét kaolinit, đặc tính kỹ thuật và khả năng sử dụng sét kaolinit miền Đông Nam Bộ. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu các mỏ sét kaolinit phân bố tập trung ở lưu vực sông Sài Gòn tạo thành dải kéo dài từ Thủ Đức đến hồ Dầu Tiếng thuộc 2 kiểu nguồn gốc: kiểu nguồn gốc phong hoá tàn dư và kiểu nguồn gốc trầm tích, trong đó kiểu nguồn gốc trầm tích đóng vai trò chính; các mỏ sét có chất lượng tốt với thành phần khoáng vật kaolinit từ 20 đến 75%, ilit từ 5 đến 15%, montmorilonit từ 0 đến 5%, hoàn toàn có thể sử dụng làm nguyên liệu khung xương cho công nghiệp gốm sứ
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThành phần
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐặc điểm
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKhoáng sản
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐất sét
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐông Nam Bộ
|
653
|
__
|
$aĐiều kiện thành tạo
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0151.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0151.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0151.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|