- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và theo dõi sau điều trị bệnh thiếu citrin ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.16.05/ Nguyễn Phạm Anh Hoa

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và theo dõi sau điều trị bệnh thiếu citrin ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.16.05/ Nguyễn Phạm Anh Hoa
Tác giả : Nguyễn Phạm Anh Hoa
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 145tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 618.92
Chủ đề : 1. 17. 2. 7. 3. Bệnh hệ tiêu hoá. 4. Bệnh trẻ em. 5. Cận lâm sàng. 6. Đặc điểm lâm sàng. 7. Điều trị. 8. 7. 9. 7. 10. Bệnh thiếu citrin.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày nguyên nhân gây bệnh và cơ chế bệnh sinh, triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh thiếu citrin ở trẻ em. Các diễn biến sau can thiệp bằng chế độ ăn điều trị |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0126.1, LA13.0126.2, LA13.0126.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-477122.html |
Tài liệu cùng tác giả
Phẫu thuật phân lưu cửa - chủ điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa ngoài gan tại Bệnh viện Nhi Trung ương/ Phan Hồng Long, Vũ Mạnh Hoàn, Trần Đức Tâm..
Tác giả : Phan Hồng Long, Vũ Mạnh Hoàn, Trần Đức Tâm..
Kết quả ghép gan từ người hiến sống điều trị teo mật bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh 15 viện Nhi Trung ương/ Phạm Duy Hiền, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Vũ Mạnh Hoàn..
Tác giả : Phạm Duy Hiền, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Vũ Mạnh Hoàn..
Nhận xét kết quả điều trị sau 3 tháng sử dụng liệu pháp tế bào gốc tuỷ xương tự thân hỗ trợ điều trị bệnh teo mật bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương/ Bùi Thị Hương Thuỳ, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Bạch Thị Ly Na..
Tác giả : Bùi Thị Hương Thuỳ, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Bạch Thị Ly Na..
Xơ nang tuỵ bẩm sinh ở trẻ em - Báo cáo ca bệnh hiếm/ Bạch Thị Ly Na, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Trần Phương Thanh..
Tác giả : Bạch Thị Ly Na, Nguyễn Phạm Anh Hoa, Trần Phương Thanh..
Phân tích gen SLC25A13 trong chẩn đoán bệnh thiếu hụt citrin ở trẻ em/ Bùi Đình Dương, Bùi Thị Bảo, Tạ Văn Thạo..
Tác giả : Bùi Đình Dương, Bùi Thị Bảo, Tạ Văn Thạo..
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Luận án, luận văn
Tài liệu điện tử
Exploring prognostic factors for hip fracture outcomes in the geriatric population / Nguyen Tu Thai Bao ; Advisor : Yu-Pin Chen
Tác giả : Nguyen Tu Thai Bao ; Advisor : Yu-Pin Chen
Nhà xuất bản : Taipei Medical University
Năm xuất bản : 2025
Cẩm nang sơ cấp cứu trẻ em và người lớn : Trung tâm cấp cứu, chữa trị khẩn cấp hội chữ thập đỏ Anh quốc.. / Nguyễn Lân Đính
Tác giả : Nguyễn Lân Đính
Nhà xuất bản : Phụ nữ
Năm xuất bản : 2004
Câu hỏi tự lượng giá điều dưỡng nhi khoa (Dùng đào tạo cao đẳng điều dưỡng) / Đinh Ngọc Đệ (chủ biên)
Tác giả : Đinh Ngọc Đệ (chủ biên)
Nhà xuất bản : Giáo dục Việt Nam
Năm xuất bản : 2009
Pediatric practice ophthalmology / Editor Gregg Lueder
Tác giả : Editor Gregg Lueder
Nhà xuất bản : McGraw-Hill Education
Năm xuất bản : 2011
Pediatric practice neurology / Editor Paul Carney, James Geyer
Tác giả : Editor Paul Carney, James Geyer
Nhà xuất bản : McGraw-Hill Education
Năm xuất bản : 2010
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và theo dõi sau điều trị bệnh thiếu citrin ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.16.05/ Nguyễn Phạm Anh Hoa
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và theo dõi sau điều trị bệnh thiếu citrin ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.16.05/ Nguyễn Phạm Anh Hoa
Ldr
|
|
02014aam 22008538a 4500
|
001
|
|
CLN251387500
|
005
|
__
|
20121218181254.0
|
008
|
__
|
121217s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a618.92$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Phạm Anh Hoa
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và theo dõi sau điều trị bệnh thiếu citrin ở trẻ em:$bLATS Y học: 62.72.16.05/$cNguyễn Phạm Anh Hoa
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a145tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 25/10/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aTrình bày nguyên nhân gây bệnh và cơ chế bệnh sinh, triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng bệnh thiếu citrin ở trẻ em. Các diễn biến sau can thiệp bằng chế độ ăn điều trị
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBệnh hệ tiêu hoá
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐiều trị
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBệnh trẻ em
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐặc điểm lâm sàng
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCận lâm sàng
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aBệnh thiếu citrin
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0126.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0126.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0126.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|