- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng: LATS Nông nghiệp: 62.62.45.01/ Trần Thị Hoan
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover30.jpg)
Nghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng: LATS Nông nghiệp: 62.62.45.01/ Trần Thị Hoan
Tác giả : Trần Thị Hoan
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : Thái Nguyên
Mô tả vật lý : 123tr.: ảnh, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 633.6
Chủ đề : 1. 17. 2. 7. 3. $2Bộ TK TVQGChăn nuôi. 4. $2Bộ TK TVQGGà đẻ. 5. $2Bộ TK TVQGGà thịt. 6. $2Bộ TK TVQGSắn. 7. $2Bộ TK TVQGSử dụng. 8. $2Bộ TK TVQGTrồng trọt. 9. 7. 10. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu xác định được mật độ, mức bón đạm phù hợp đối với sắn trồng thu lá trong điều kiện đất đai, khí hậu ở vùng trung du - miền núi phía Bắc. Xác định được cách thức chế biến bột lá sắn thích hợp sử dụng cho gia cầm. Xác định được giá trị năng lượng trao đổi của bột lá sắn đối với gà. Xác định tỷ lệ bột lá sắn thích hợp trong khẩu phần ăn của gà thịt và gà đẻ bố mẹ. Từ đó khuyến cáo sử dụng bột lá sắn vào khẩu phần ăn của gia cầm nói chung và gà nói riêng |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0128.2, LA13.0128.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-485943.html |
Tài liệu cùng tác giả
Bé tập tô chữ cái/ Trần Thị Hoàn, Nguyễn Tuyết Ánh
Tác giả : Trần Thị Hoàn, Nguyễn Tuyết Ánh
Nhà xuất bản : Nxb. Phương Đông
Năm xuất bản : 2005
Bé tập tô chữ số/ Trần Thị Hoàn, Nguyễn Tuyết Ánh
Tác giả : Trần Thị Hoàn, Nguyễn Tuyết Ánh
Nhà xuất bản : Nxb. Phương Đông
Năm xuất bản : 2005
Bé học chữ cái học ghép vần/ B.s: Trần Thị Hoàn, Anh Thơ
Tác giả : B.s: Trần Thị Hoàn, Anh Thơ
Nhà xuất bản : Nxb. Hà Nội
Năm xuất bản : 1999
Bé tập tô chữ số/ B.s: Trần Thị Hoàn, Nguyễn ánh Tuyết
Tác giả : B.s: Trần Thị Hoàn, Nguyễn ánh Tuyết
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 1997
Nghiên cứu một số phương pháp phát hiện chuyển động trong video và ứng dụng / Trần, Thị Hoàn; Đỗ, Năng Toàn
Tác giả : Trần, Thị Hoàn; Đỗ, Năng Toàn
Nhà xuất bản : ĐHCN
Năm xuất bản : 2009
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hướng dẫn kỹ thuật canh tác sắn bền vững trên đất dốc tại Lào Cai/ H.đ.: Triệu Văn Hùng..
Tác giả : H.đ.: Triệu Văn Hùng..
Nhà xuất bản : Lao động Xã hội
Năm xuất bản : 2013
Giáo trình cây mía/ Nguyễn Viết Hưng (ch.b.), Đinh Thế Lộc, Nguyễn Viết Ngụ, Nguyễn Thế Huấn
Tác giả : Nguyễn Viết Hưng (ch.b.), Đinh Thế Lộc, Nguyễn Viết Ngụ, Nguyễn Thế Huấn
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2012
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng: LATS Nông nghiệp: 62.62.45.01/ Trần Thị Hoan
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng: LATS Nông nghiệp: 62.62.45.01/ Trần Thị Hoan
Ldr
|
|
02438aam 22008658a 4500
|
001
|
|
CLN251395231
|
005
|
__
|
20121218181244.0
|
008
|
__
|
121218s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a633.6$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aTrần Thị Hoan
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu trồng sắn thu lá và sử dụng bột lá sắn trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ bố mẹ Lương Phượng:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.45.01/$cTrần Thị Hoan
|
260
|
__
|
$aThái Nguyên,$c2012
|
300
|
__
|
$a123tr.:$bảnh, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Thái Nguyên ; Ngày bảo vệ: 29/06/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 104-123. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu xác định được mật độ, mức bón đạm phù hợp đối với sắn trồng thu lá trong điều kiện đất đai, khí hậu ở vùng trung du - miền núi phía Bắc. Xác định được cách thức chế biến bột lá sắn thích hợp sử dụng cho gia cầm. Xác định được giá trị năng lượng trao đổi của bột lá sắn đối với gà. Xác định tỷ lệ bột lá sắn thích hợp trong khẩu phần ăn của gà thịt và gà đẻ bố mẹ. Từ đó khuyến cáo sử dụng bột lá sắn vào khẩu phần ăn của gia cầm nói chung và gà nói riêng
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTrồng trọt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aGà đẻ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSắn
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSử dụng
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChăn nuôi
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aGà thịt
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0128.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0128.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|