- Trang chủ
- Sách, tuyển tập
- Di tích đền thờ ở Lào Cai: Đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken, đền Đôi Cô Cam Đường/ Phạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..

Di tích đền thờ ở Lào Cai: Đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken, đền Đôi Cô Cam Đường/ Phạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..
Tác giả : Phạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..
Nhà xuất bản : Văn hoá dân tộc
Năm xuất bản : 2013
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 94tr.: ảnh màu, bảng; 19cm
ISBN : 9786047002207
Số phân loại : 959.716
Chủ đề : 1. 17. 2. Đền. 3. Di tích lịch sử. 4. Di tích văn hoá. 5. 7. 6. Lào Cai. 7. 7. 8. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu, nghiên cứu lịch sử vùng văn hoá tâm linh miền biên cương Lào Cai về bốn ngôi đền thờ nằm hai bên hữu ngạn sông Hồng: đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken và đền Đôi Cô Cam Đường |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
|
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-539671.html |
Tài liệu cùng tác giả
Văn hoá dân gian người Hmông xanh ở Lào Cai/ Dương Tuấn Nghĩa, Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Tú, Nguyễn Thị Hoa. T.1
Tác giả : Dương Tuấn Nghĩa, Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Tú, Nguyễn Thị Hoa.
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2023
Liên kết phát triển dịch vụ logistics tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Sách chuyên khảo/ Phan Thị Sông Thương (ch.b.), Nguyễn Văn Bảo, Phạm Văn Chiến..
Tác giả : Phan Thị Sông Thương (ch.b.), Nguyễn Văn Bảo, Phạm Văn Chiến..
Nhà xuất bản : Khoa học xã hội
Năm xuất bản : 2023
Phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm/ B.s.: Lê Thị Hồng Hảo (ch.b.), Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Thanh Huyền... T.2, Nhóm sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khoẻ
Tác giả : B.s.: Lê Thị Hồng Hảo (ch.b.), Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Thanh Huyền...
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2022
Phát triển du lịch nông thôn dựa vào cộng đồng tại Bắc Trung Bộ: Sách chuyên khảo/ Trịnh Thị Thu (ch.b.), Bùi Đức Hùng, Hoàng Thị Thu Hương..
Tác giả : Trịnh Thị Thu (ch.b.), Bùi Đức Hùng, Hoàng Thị Thu Hương..
Nhà xuất bản : Khoa học xã hội
Năm xuất bản : 2023
Kiến thức, thái độ, thực hành về rửa tay với xà phòng của học sinh Trường Tiểu học Hồng Vân, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội năm 2020/ Đặng Quang Tân, Trần Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Phương Oanh, Vũ Thị Trang
Tác giả : Đặng Quang Tân, Trần Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Phương Oanh, Vũ Thị Trang
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam / Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn
Tác giả : Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn
Nhà xuất bản : Quân đội Nhân dân
Năm xuất bản : 2005
Võ Nguyên Giáp trong cuộc trường chinh thế kỹ / Trần Thái Bình
Tác giả : Trần Thái Bình
Nhà xuất bản : Văn hóa Sài Gòn
Năm xuất bản : 2007
Đại cương lịch sử Việt Nam : : toàn tập / Trương Hữu Quýnh, Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn (chủ biên)
Tác giả : Trương Hữu Quýnh, Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn (chủ biên)
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2006
- Ấn phẩm định kỳ
- Di tích đền thờ ở Lào Cai: Đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken, đền Đôi Cô Cam Đường/ Phạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..
- Ấn phẩm định kỳ
- Di tích đền thờ ở Lào Cai: Đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken, đền Đôi Cô Cam Đường/ Phạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..
Ldr
|
|
01856aam 22007698a 4500
|
001
|
|
CLN251442949
|
005
|
__
|
20130919160933.0
|
008
|
__
|
130911s2013 ||||||viesd
|
020
|
__
|
$a9786047002207$c30000đ$d2000b
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a959.716$bD300T
|
100
|
__
|
1
|
245
|
00
|
$aDi tích đền thờ ở Lào Cai:$bĐền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken, đền Đôi Cô Cam Đường/$cPhạm Văn Chiến (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Vũ Thị Trang..
|
260
|
__
|
$aH.:$bVăn hoá dân tộc,$c2013
|
300
|
__
|
$a94tr.:$bảnh màu, bảng;$c19cm
|
490
|
__
|
0
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 85-87
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu, nghiên cứu lịch sử vùng văn hoá tâm linh miền biên cương Lào Cai về bốn ngôi đền thờ nằm hai bên hữu ngạn sông Hồng: đền Bảo Hà, đền Cô Tân An, đền Ken và đền Đôi Cô Cam Đường
|
600
|
__
|
17
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐền
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aDi tích văn hoá
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aDi tích lịch sử
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aLào Cai
|
655
|
__
|
7
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aDương Tuấn Nghĩa
|
700
|
1_
|
$aVũ Thị Trang
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aPhạm Văn Chiến$ech.b.
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aPhùng Quang Mười
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aVũ Thị Phi Yến
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
SH
|