- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam: LATS Ngữ văn: 62.22.02.40/ Nguyễn Thị Phương
![](http://www.emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover37.jpg)
Ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam: LATS Ngữ văn: 62.22.02.40/ Nguyễn Thị Phương
Tác giả : Nguyễn Thị Phương
Năm xuất bản : 2014
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 156tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 418
Chủ đề : 1. 17. 2. 2. 3. $2Bộ TK TVQGNgôn ngữ kí hiệu. 4. 7. 5. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 6. 7.
- Danh mục
- Ngôn ngữ
- Ngôn ngữ học
- Ngôn ngữ học ứng dụng
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày những đặc điểm cơ bản nhất về ngữ pháp, ngữ nghĩa của ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam (có so sánh với tiếng Việt) |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA14.0557.1, LA14.0557.2, LA14.0557.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-571140.html |
Tài liệu cùng tác giả
Kỹ thuật trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap/ Nguyễn Thị Phượng b.s
Tác giả : Nguyễn Thị Phượng b.s
Nhà xuất bản : Văn hoá dân tộc
Năm xuất bản : 2014
Lịch sử xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam/ Đặng Thị Lương, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Phương
Tác giả : Đặng Thị Lương, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Phương
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2014
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nguyên nhân của dậy thì sớm ở trẻ em tại Bệnh viện nhi trung ương/ Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Phượng
Tác giả : Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Phượng
Thiết kế bài giảng hóa học theo hướng tiếp cận Module/ Nguyễn Bích Hiền, Nguyễn Thị Phương
Tác giả : Nguyễn Bích Hiền, Nguyễn Thị Phương
Giáo trình luật hiến pháp Việt Nam/ Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Nguyễn Thị Phương, Lưu Trung Thành, Nguyễn Phước Thọ
Tác giả : Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Nguyễn Thị Phương, Lưu Trung Thành, Nguyễn Phước Thọ
Nhà xuất bản : Tư pháp
Năm xuất bản : 2014
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Ngữ dụng trong sự phát triển năng lực giao tiếp bằng ngoại ngữ/ Hoàng Thị Xuân Hoa
Tác giả : Hoàng Thị Xuân Hoa
Đào tạo biên/ phiên dịch theo định hướng chuyên nghiệp/ Đỗ Minh Hoàng
Tác giả : Đỗ Minh Hoàng
- Ấn phẩm định kỳ
- Ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam: LATS Ngữ văn: 62.22.02.40/ Nguyễn Thị Phương
- Ấn phẩm định kỳ
- Ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam: LATS Ngữ văn: 62.22.02.40/ Nguyễn Thị Phương
Ldr
|
|
01740aam 22008778a 4500
|
001
|
|
CLN251468903
|
005
|
__
|
20140912090933.0
|
008
|
__
|
140911s2014 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a418$bNG454N
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Thị Phương
|
245
|
10
|
$aNgôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam:$bLATS Ngữ văn: 62.22.02.40/$cNguyễn Thị Phương
|
260
|
__
|
$aH.,$c2014
|
300
|
__
|
$a156tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 15/7/2014
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 149-154
|
520
|
__
|
$aTrình bày những đặc điểm cơ bản nhất về ngữ pháp, ngữ nghĩa của ngôn ngữ kí hiệu ở Việt Nam (có so sánh với tiếng Việt)
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
2
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNgôn ngữ kí hiệu
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0557.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0557.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0557.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|