- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu ngữ nghĩa trong hệ lập trình gen định hướng bởi văn phạm nối cây và ứng dụng trong xấp xỉ hàm Q: LATS hệ thống thông tin: 62.48.01.04/ Đào Ngọc Phong

Nghiên cứu ngữ nghĩa trong hệ lập trình gen định hướng bởi văn phạm nối cây và ứng dụng trong xấp xỉ hàm Q: LATS hệ thống thông tin: 62.48.01.04/ Đào Ngọc Phong
Tác giả : Đào Ngọc Phong
Năm xuất bản : 2014
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XI, 115tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 006.76
Chủ đề : 1. Ngữ nghĩa. 2. Ứng dụng. 3. 7. 4. 4. 5. 7. 6. Hàm Q. 7. Hệ lập trình Gen.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày khái quát về các định nghĩa ngữ nghĩa và các toán tử di truyền. Đề xuất khái niệm ngữ nghĩa cây con trong hệ TAG3P làm cơ sở để định hướng quá trình tiến hoá của các cá thể. Đề xuất và thử nghiệm các toán từ di truyền mới dựa trên "Ngữ nghĩa". Thử nghiệm hệ TAG3P với toán tử mới để giải quyết các bài toán thực tế có tính ứng dụng cao là bài toán xấp xỉ hàm Q và hàm ngược của Q |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA14.0695.1, LA14.0695.2, LA14.0695.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-575681.html |
Tài liệu cùng tác giả
Vệ sinh môi trường - dịch tễ / Đào Ngọc Phong chủ biên . Tập 2
Tác giả : Đào Ngọc Phong chủ biên .
Nhà xuất bản : Y Học
Năm xuất bản : 1997
Vệ sinh môi trường - dịch tễ / Đào Ngọc Phong ( chủ biên ) . Tập 1
Tác giả : Đào Ngọc Phong ( chủ biên ) .
Nhà xuất bản : Y Học
Năm xuất bản : 1997
Vệ sinh xây dựng : Xây dựng đô thị và nhà đô thị / Đào Ngọc Phong
Tác giả : Đào Ngọc Phong
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 1978
Những vấn đề sinh học hiện nay T3 : Ô nhiễm môi trường / Đào Ngọc Phong
Tác giả : Đào Ngọc Phong
Nhà xuất bản : KHKT
Năm xuất bản : 1979
Ảnh hưởng sức khoẻ và thiệt hại kinh tế do ô nhiễm không khí đô thị gây ra: Sách chuyên khảo/ Vũ Văn Triển, Lưu Minh Châu (ch.b.), Phạm Ngọc Đăng..
Tác giả : Vũ Văn Triển, Lưu Minh Châu (ch.b.), Phạm Ngọc Đăng..
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2019
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Macromedia Flash Professional 8 revealed / Jim Shuman
Tác giả : Jim Shuman
Nhà xuất bản : Thomson Course Technology
Năm xuất bản : 2006
GoLive CS2 : : Intermediat, ACE edition / Thomson Course Technology
Tác giả : Thomson Course Technology
Nhà xuất bản : Thomson Course Technology
Năm xuất bản : 2006
Creating content management systems in Java / Arron Ferguson
Tác giả : Arron Ferguson
Nhà xuất bản : Charles River Media
Năm xuất bản : 2007
Web usability handbook / Mark Pearrow
Tác giả : Mark Pearrow
Nhà xuất bản : Charles River Media
Năm xuất bản : 2007
1 hour web site : : 120 professional web templates and skins / Michael Utvich, Ken Milhous, and Yana Beylinson.
Tác giả : Michael Utvich, Ken Milhous, and Yana Beylinson.
Nhà xuất bản : Wiley Publishing, Inc.
Năm xuất bản : 2007
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngữ nghĩa trong hệ lập trình gen định hướng bởi văn phạm nối cây và ứng dụng trong xấp xỉ hàm Q: LATS hệ thống thông tin: 62.48.01.04/ Đào Ngọc Phong
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngữ nghĩa trong hệ lập trình gen định hướng bởi văn phạm nối cây và ứng dụng trong xấp xỉ hàm Q: LATS hệ thống thông tin: 62.48.01.04/ Đào Ngọc Phong
Ldr
|
|
02084aam 22007458a 4500
|
001
|
|
CLN251472605
|
005
|
__
|
20141110151131.0
|
008
|
__
|
141009s2014 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a006.76$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐào Ngọc Phong
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu ngữ nghĩa trong hệ lập trình gen định hướng bởi văn phạm nối cây và ứng dụng trong xấp xỉ hàm Q:$bLATS hệ thống thông tin: 62.48.01.04/$cĐào Ngọc Phong
|
260
|
__
|
$aH.,$c2014
|
300
|
__
|
$aXI, 115tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 09/9/2014
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 106-115
|
520
|
__
|
$aTrình bày khái quát về các định nghĩa ngữ nghĩa và các toán tử di truyền. Đề xuất khái niệm ngữ nghĩa cây con trong hệ TAG3P làm cơ sở để định hướng quá trình tiến hoá của các cá thể. Đề xuất và thử nghiệm các toán từ di truyền mới dựa trên "Ngữ nghĩa". Thử nghiệm hệ TAG3P với toán tử mới để giải quyết các bài toán thực tế có tính ứng dụng cao là bài toán xấp xỉ hàm Q và hàm ngược của Q
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aỨng dụng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNgữ nghĩa
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aHàm Q
|
653
|
__
|
$aHệ lập trình Gen
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0695.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0695.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0695.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|