- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Cơ sở khoa học của việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.15/ Hà Quang Trung

Cơ sở khoa học của việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.15/ Hà Quang Trung
Tác giả : Hà Quang Trung
Năm xuất bản : 2014
Nơi xuất bản : Thái Nguyên
Mô tả vật lý : 176tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 339.460959713
Chủ đề : 1. Hộ nông dân. 2. Xoá đói giảm nghèo. 3. 7. 4. Bắc Cạn. 5. 4. 6. 7.
- Danh mục
- Khoa học xã hội
- Kinh tế học
- Kinh tế vĩ mô
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Phân tích nguồn lực và đánh giá thực trạng việc giảm nghèo bền vững cho cán bộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, chỉ ra nguyên nhân hạn chế và bài học kinh nghiệm, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA14.0703.1, LA14.0703.2, LA14.0703.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-583622.html |
Tài liệu cùng tác giả
Dịch tễ học trẻ em điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2019/ Hà Quang Trung, Dương Văn Giáp, Trương Huy Hưng..
Tác giả : Hà Quang Trung, Dương Văn Giáp, Trương Huy Hưng..
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Prices and earnings around the globe : : A comparison of purchasing power in 41 cities. / M. Gutmann, Dr. A. Kruck
Tác giả : M. Gutmann, Dr. A. Kruck
Nhà xuất bản : Union Bank of Switzerland
Năm xuất bản : 1979
The impact of economic policies on poverty and income distribution / The World Bank
Tác giả : The World Bank
Nhà xuất bản : The Work Bank
Năm xuất bản : 2003
Đề án giải quyết việc làm và xóa đối giảm nghèo tỉnh Cần Thơ : / Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
Tác giả : Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
Nhà xuất bản : Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ
Năm xuất bản : 2001
Hướng dẫn phát triển cơ sở hạ tầng qua các dự án xây dựng-vận hành-chuyển giao / Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tác giả : Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2000
- Ấn phẩm định kỳ
- Cơ sở khoa học của việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.15/ Hà Quang Trung
- Ấn phẩm định kỳ
- Cơ sở khoa học của việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.15/ Hà Quang Trung
Ldr
|
|
02078aam 22008658a 4500
|
001
|
|
CLN251478934
|
005
|
__
|
20141110131107.0
|
008
|
__
|
141013s2014 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a339.460959713$bC460S
|
100
|
1_
|
$aHà Quang Trung
|
245
|
10
|
$aCơ sở khoa học của việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.01.15/$cHà Quang Trung
|
260
|
__
|
$aThái Nguyên,$c2014
|
300
|
__
|
$a176tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Thái Nguyên ; Ngày bảo vệ: 16/8/2014
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 149-159. - Phụ lục: tr. 160-176
|
520
|
__
|
$aPhân tích nguồn lực và đánh giá thực trạng việc giảm nghèo bền vững cho cán bộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, chỉ ra nguyên nhân hạn chế và bài học kinh nghiệm, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện việc giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aXoá đói giảm nghèo
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHộ nông dân
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBắc Cạn
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0703.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0703.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA14.0703.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|