- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và Alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.01.14/ Hồ Đức Cường

Nghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và Alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.01.14/ Hồ Đức Cường
Tác giả : Hồ Đức Cường
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 129tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 547.7
Chủ đề : 1. 17. 2. Cấu trúc hoá học. 3. Chiết xuất. 4. Hoạt tính sinh học. 5. Rong nâu. 6. 7. 7. 7. 8. Alginate. 9. Fucoidan.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu thu thập hai loại rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam. Xây dựng quy trình tách chiết fucoidan và alginate từ các loài rong này. Xác định thành phần hóa học và cấu trúc của fucoidan và alginate. Khảo sát hoạt tính sinh học của fucoidan phân lập từ hai loài rong này |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0006.1, LA15.0006.2, LA15.0006.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-592948.html |
Tài liệu cùng tác giả
Trường THPT Hương Khê - Hà Tĩnh - 60 năm xây dựng và phát triển (1964 - 2024) / Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thanh Điện, Hồ Đức Cương...
Tác giả : Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thanh Điện, Hồ Đức Cương...
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2024
Nghiên cứu tổng hợp kháng sinh gatifloxacin/ Nguyễn Anh Dũng, Hồ Đức Cường, Văn Thị Mỹ Huệ..
Tác giả : Nguyễn Anh Dũng, Hồ Đức Cường, Văn Thị Mỹ Huệ..
Nghiên cứu chuyển hóa artemisinin thành một số dẫn xuất azaartemisinin/ Phan Đình Châu, Hồ Đức Cường, Trần Thị Mỹ Hạnh..
Tác giả : Phan Đình Châu, Hồ Đức Cường, Trần Thị Mỹ Hạnh..
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Polyme chức năng & vật liệu lai cấu trúc nano / Nguyễn Đức Nghĩa
Tác giả : Nguyễn Đức Nghĩa
Nhà xuất bản : Khoa học Tự nhiên & Công nghệ
Năm xuất bản : 2009
Essentials of carbohydrate chemistry and biochemistry / Thisbe K. Lindhorst.
Tác giả : Thisbe K. Lindhorst.
Nhà xuất bản : Wiley-VCH
Năm xuất bản : 2007
Principles of polymer science / P. Bahadur and N. V. Sastry
Tác giả : P. Bahadur and N. V. Sastry
Nhà xuất bản : Alpha Science International Ltd.
Năm xuất bản : 2005
Chemistry of natural products / Sujata V. Bhat, Bhimsen A. Nagasampagi and Meenakshi Sivakumar
Tác giả : Sujata V. Bhat, Bhimsen A. Nagasampagi and Meenakshi Sivakumar
Nhà xuất bản : Narosa Publishing House
Năm xuất bản : 2005
The protein molecule : : conformation, stability, and folding / Kozo Hamaguchi
Tác giả : Kozo Hamaguchi
Nhà xuất bản : Japan Scientific Societies Press
Năm xuất bản : c1992
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và Alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.01.14/ Hồ Đức Cường
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và Alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.01.14/ Hồ Đức Cường
Ldr
|
|
02281aam 22009258a 4500
|
001
|
|
CLN251486244
|
005
|
__
|
20150424090400.0
|
008
|
__
|
150422s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a547.7$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aHồ Đức Cường
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu cấu trúc và khảo sát hoạt tính sinh học của Fucoidan và Alginate từ hai loài rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam:$bLATS Hoá học: 62.44.01.14/$cHồ Đức Cường
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$a129tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 20/01/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 116-127. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu thu thập hai loại rong nâu Sargassum henslowianum và Sargassum swartzii của Việt Nam. Xây dựng quy trình tách chiết fucoidan và alginate từ các loài rong này. Xác định thành phần hóa học và cấu trúc của fucoidan và alginate. Khảo sát hoạt tính sinh học của fucoidan phân lập từ hai loài rong này
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCấu trúc hoá học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHoạt tính sinh học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aRong nâu
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChiết xuất
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aAlginate
|
653
|
__
|
$aFucoidan
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0006.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0006.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0006.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|