- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nhãn lồng Hưng Yên: LATS Kinh tế: 62.34.04.10/ Vũ Tuấn Hưng
![](http://emiclib.com/Content/Images/Cover/BookCover8.jpg)
Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nhãn lồng Hưng Yên: LATS Kinh tế: 62.34.04.10/ Vũ Tuấn Hưng
Tác giả : Vũ Tuấn Hưng
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : VIII, 185tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 658.82709597
Chủ đề : 1. 17. 2. 27. 3. $2Bộ TK TVQGPhát triển. 4. $2Bộ TK TVQGThương hiệu. 5. $2Bộ TK TVQGXây dựng. 6. 7. 7. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 8. 4. 9. 7. 10. Chỉ dẫn địa lí.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Tổng quan các nghiên cứu về xây dựng và phát triển chỉ dẫn địa lý. Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế của việc xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý. Thực trạng xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam hiện nay. Giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam đến năm 2020 |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0184.1, LA15.0184.2, LA15.0184.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-593953.html |
Tài liệu cùng tác giả
Cơ chế bảo hộ chỉ dẫn địa lý - Những vấn đề đặt ra cho Việt Nam/ Vũ Tuấn Hưng
Tác giả : Vũ Tuấn Hưng
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Quản trị thương hiệu: Sách chuyên khảo/ Ngô Phúc Hạnh
Tác giả : Ngô Phúc Hạnh
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2014
Quản trị bán hàng/ Lê Tấn Bửu
Tác giả : Lê Tấn Bửu
Nhà xuất bản : Lao động Xã hội
Năm xuất bản : 2015
Bí quyết bán hàng thành công sau 5 phút có được đơn đặt hàng/ Từ Thế Vĩ ; Tạ Ngọc Ái dịch
Tác giả : Từ Thế Vĩ ; Tạ Ngọc Ái dịch
Nhà xuất bản : Lao động ; Công ty Sách Panda
Năm xuất bản : 2014
Cách của Dentsu: Những bí quyết marketing " Dẫn dắt thay đổi" từ công ty quảng cáo cải tiến hàng đầu thế giới/ Kotaro Sugiyama, Tim Andree ; Nguyễn Phúc Hoàng dịch
Tác giả : Kotaro Sugiyama, Tim Andree ; Nguyễn Phúc Hoàng dịch
Nhà xuất bản : Nxb. Trẻ
Năm xuất bản : 2015
- Ấn phẩm định kỳ
- Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nhãn lồng Hưng Yên: LATS Kinh tế: 62.34.04.10/ Vũ Tuấn Hưng
- Ấn phẩm định kỳ
- Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nhãn lồng Hưng Yên: LATS Kinh tế: 62.34.04.10/ Vũ Tuấn Hưng
Ldr
|
|
02393aam 22010098a 4500
|
001
|
|
CLN251487053
|
005
|
__
|
20150519110553.0
|
008
|
__
|
150514s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a658.82709597$bX126D
|
100
|
1_
|
$aVũ Tuấn Hưng
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aXây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp nhãn lồng Hưng Yên:$bLATS Kinh tế: 62.34.04.10/$cVũ Tuấn Hưng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$aVIII, 185tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 14/03/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 161-166. - Phụ lục: tr. 167-185
|
520
|
__
|
$aTổng quan các nghiên cứu về xây dựng và phát triển chỉ dẫn địa lý. Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế của việc xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý. Thực trạng xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam hiện nay. Giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam đến năm 2020
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
27
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThương hiệu
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aXây dựng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhát triển
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aChỉ dẫn địa lí
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0184.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0184.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0184.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|