- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh: LATS Kỹ thuật: 62.58.02.05/ Phạm Sỹ Lợi

Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh: LATS Kỹ thuật: 62.58.02.05/ Phạm Sỹ Lợi
Tác giả : Phạm Sỹ Lợi
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 116tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt +1 pl
Số phân loại : 625.1009597
Chủ đề : 1. 17. 2. 27. 3. Đường sắt. 4. Kĩ thuật xây dựng. 5. Thông số kĩ thuật. 6. 7. 7. Việt Nam. 8. 4. 9. 7. 10. Đường sắt cao tốc.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Tổng quan về lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc. Ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc. Lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc Hà Nội - Vinh |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0201.1, LA15.0201.2, LA15.0201.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-594180.html |
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Tu bổ đường sá tại Việt Nam [ Việt Nam Cộng Hòa ] / Đỗ Đình Lâm
Tác giả : Đỗ Đình Lâm
Nhà xuất bản : Học viện Quốc Gia Hành Chánh
Năm xuất bản : 1970
Research on the system safety management in urban railway: Thesis/ Luong Tuan Anh
Tác giả : Luong Tuan Anh
Năm xuất bản : 2022
Оптико - электронная система контроля железнодорожного пути при его выправке: Дисс. Кан-та тех. наук: 05.11.07/ Фам Нгок Туан
Tác giả : Фам Нгок Туан
Năm xuất bản : 2021
Dynamic response of high-speed rail/ Tran Minh Thi
Tác giả : Tran Minh Thi
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2021
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh: LATS Kỹ thuật: 62.58.02.05/ Phạm Sỹ Lợi
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh: LATS Kỹ thuật: 62.58.02.05/ Phạm Sỹ Lợi
Ldr
|
|
02255aam 22009138a 4500
|
001
|
|
CLN251487244
|
005
|
__
|
20150519130556.0
|
008
|
__
|
150511s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a625.1009597$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aPhạm Sỹ Lợi
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà Nội - Vinh:$bLATS Kỹ thuật: 62.58.02.05/$cPhạm Sỹ Lợi
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$a116tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt +1 pl
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Giao thông Vận tải ; Ngày bảo vệ: 14/02/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 114-116
|
520
|
__
|
$aTổng quan về lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc. Ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc. Lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc Hà Nội - Vinh
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐường sắt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKĩ thuật xây dựng
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThông số kĩ thuật
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aĐường sắt cao tốc
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0201.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0201.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0201.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|