- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- L’Esprit des lieux et le mythe de l’origine dans l’œuvre romanesque et philosophique de Pascal Quignard: Doctorat de Littérature françai, francophone et comparée/ Nguyen Thi Thu Nguyen

L’Esprit des lieux et le mythe de l’origine dans l’œuvre romanesque et philosophique de Pascal Quignard: Doctorat de Littérature françai, francophone et comparée/ Nguyen Thi Thu Nguyen
Tác giả : Nguyen Thi Thu Nguyen
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : Bordeaux
Mô tả vật lý : 239 p.; 30 cm 1 résumé
Số phân loại : 843.914
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGNghiên cứu văn học. 3. $2Bộ TK TVQGTiểu thuyết. 4. $2Bộ TK TVQGVăn học hiện đại. 5. 7. 6. $2Bộ TK TVQGPháp. 7. 7. 8. Pascal Quignard, Nhà văn, 1948-, Pháp.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu vài trò của không gian và huyền thoại cội nguồn trong tiểu thuyết và tác phẩm triết học của Pascal Quignard. Kết hợp phân tích, hiện tượng, hình tượng học, nhân học để khám phá kĩ thuật của tiểu thuyết và tác phẩm triết học của ông |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0738.1, LA15.0738.2, LA15.0738.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-597130.html |
Tài liệu cùng tác giả
Văn 6: Cảm hứng nghệ thuật : Vì sao người ta làm ra tác phẩm nghệ thuật/ B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Tác giả : B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Nhà xuất bản : Tri thức
Năm xuất bản : 2017
Cà phê Đắk Lắk tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu: Thuận lợi đan xen khó khăn/ Nguyễn Thị Thu Nguyên
Tác giả : Nguyễn Thị Thu Nguyên
Hỏi - đáp về văn chương trung học phổ thông: Phần thơ/ B.s.: Lê Quang Hưng (ch.b.), Lê Nguyên Cẩn, Nguyễn Thị Thu Nguyên.
Tác giả : B.s.: Lê Quang Hưng (ch.b.), Lê Nguyên Cẩn, Nguyễn Thị Thu Nguyên.
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2009
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Ultimes confessions: Nouvelles/ Imane Naciri
Tác giả : Imane Naciri
Nhà xuất bản : La croisée des chemins
Năm xuất bản : 2015
The Saigon-Paris connection: Marguerite Duras and Linda Lê - Exile and colonialism: Doctor of Philosophy/ Nancy Milner Kelly
Tác giả : Nancy Milner Kelly
Năm xuất bản : 2003
Vera: Tiểu thuyết/ Jean-Pierre Orban ; Nguyễn Duy Bình dịch
Tác giả : Jean-Pierre Orban ; Nguyễn Duy Bình dịch
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2016
Hành tinh khỉ: Tiểu thuyết/ Spierre Boulle ; Vĩnh An dịch
Tác giả : Spierre Boulle ; Vĩnh An dịch
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2017
Cô gái Brooklyn/ Guilaume Musso ; Nguyễn Thị Tươi dịch
Tác giả : Guilaume Musso ; Nguyễn Thị Tươi dịch
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam
Năm xuất bản : 2017
- Ấn phẩm định kỳ
- L’Esprit des lieux et le mythe de l’origine dans l’œuvre romanesque et philosophique de Pascal Quignard: Doctorat de Littérature françai, francophone et comparée/ Nguyen Thi Thu Nguyen
- Ấn phẩm định kỳ
- L’Esprit des lieux et le mythe de l’origine dans l’œuvre romanesque et philosophique de Pascal Quignard: Doctorat de Littérature françai, francophone et comparée/ Nguyen Thi Thu Nguyen
Ldr
|
|
02051aam 22007218a 4500
|
001
|
|
CLN251489533
|
005
|
__
|
20150812090814.0
|
008
|
__
|
150812s2015 ||||||fresd
|
041
|
0_
|
$afre
|
082
|
04
|
$223$a843.914$bL432’
|
100
|
1_
|
$aNguyen Thi Thu Nguyen
|
242
|
00
|
$aKhông gian và huyền thoại cội nguồn trong tiểu thuyết và tác phẩm triết học của Pascal Quinard
|
245
|
10
|
$aL’Esprit des lieux et le mythe de l’origine dans l’œuvre romanesque et philosophique de Pascal Quignard:$bDoctorat de Littérature françai, francophone et comparée/$cNguyen Thi Thu Nguyen
|
260
|
__
|
$aBordeaux,$c2015
|
300
|
__
|
$a239 p.;$c30 cm$e1 résumé
|
502
|
__
|
$aUniversité Bordeaux Montaigne ; Défence: 8/6/2015
|
504
|
__
|
$aBibliogr.: p. 227-233
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu vài trò của không gian và huyền thoại cội nguồn trong tiểu thuyết và tác phẩm triết học của Pascal Quignard. Kết hợp phân tích, hiện tượng, hình tượng học, nhân học để khám phá kĩ thuật của tiểu thuyết và tác phẩm triết học của ông
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiểu thuyết
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn học hiện đại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghiên cứu văn học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPháp
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aPascal Quignard, Nhà văn, 1948-, Pháp
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0738.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0738.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0738.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|