- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Development in rural areas and the expropriation of land: a territorial intelligence approach: A case study of Vietnam: Doctor of Philosophy in Intelligence territoriale/ Pham Thi Minh Uyen

Development in rural areas and the expropriation of land: a territorial intelligence approach: A case study of Vietnam: Doctor of Philosophy in Intelligence territoriale/ Pham Thi Minh Uyen
Tác giả : Pham Thi Minh Uyen
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : Toulon
Mô tả vật lý : 424 p.: ill.; 30 cm 1 resume
Số phân loại : 333.7609597
Chủ đề : 1. 17. 2. Nông thôn. 3. Phát triển. 4. Thu hồi đất. 5. 7. 6. Việt Nam. 7. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu, phân tích sự phát triển của khu vực nông thôn đối mặt với vấn đề thu hồi đất, sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng và 2 phương pháp Micmac, Mactor. Chỉ ra những điểm mới về lý luận phát triển nông thôn và những nguyên nhân của những xung đột trong thu hồi đất là sự hạn chế về chính sách và sự mất cân bằng về quyền lực giữa các nhân tố trong cộng đồng. Gợi ý kênh trao đổi giữa các nhân tố nhằm giải quyết xung đột |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0211.1, LA15.0211.2, LA15.0211.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-597572.html |
Tài liệu cùng tác giả
Kinh tế tuần hoàn - Lý thuyết và thực tiễn / B.s.: Phan Thế Công, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Hoàng Anh Tuấn (ch.b.)...
Tác giả : B.s.: Phan Thế Công, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Hoàng Anh Tuấn (ch.b.)...
Nhà xuất bản : Đại học Kinh tế Quốc dân
Năm xuất bản : 2024
Giáo trình Kinh tế học quản lý/ Phan Thế Công, Phạm Thị Minh Uyên (ch.b.), Ninh Thị Hoàng Lan..
Tác giả : Phan Thế Công, Phạm Thị Minh Uyên (ch.b.), Ninh Thị Hoàng Lan..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2019
Giáo trình Kinh tế học vi mô I/ B.s.: Phan Thế Công (ch.b.), Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Tác giả : B.s.: Phan Thế Công (ch.b.), Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2019
Giáo trình kinh tế học vi mô I/ B.s.: Phan Thế Công (ch.b.), Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Tác giả : B.s.: Phan Thế Công (ch.b.), Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2017
Giáo trình kinh tế học vi mô I/ Phan Thế Công, Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Tác giả : Phan Thế Công, Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Quỳnh..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2014
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Đánh giá biến động của hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất dưới tác động của biến đổi khí hậu tại tỉnh Hậu Giang : (Luận văn tốt nghiệp cao học. Ngành: quản lý đất đai) / Nguyễn Văn Phục ; Trần Kim Tính (cán bộ hướng dẫn)
Tác giả : Nguyễn Văn Phục ; Trần Kim Tính (cán bộ hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Đại Học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2014
Managing our natural resources / William G. Camp and Betty Heath-Camp.
Tác giả : William G. Camp and Betty Heath-Camp.
Nhà xuất bản : Delmar Cengage Learning
Năm xuất bản : 2009
Ứng dụng kỹ thuật đo đạc trong việc đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng tại nhà máy chế biến lạnh đông thủy sản : (Luận văn Tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm) / Đoàn Thanh Liêm ; Võ Tấn Thành (Người hướng dẫn khoa học)
Tác giả : Đoàn Thanh Liêm ; Võ Tấn Thành (Người hướng dẫn khoa học)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2014
Nghiên cứu mô hình canh tác có hiệu quả đẩ cải thiện đời sống người dân nhằm hạn chế tác động bất lợi đến hệ sinh thái rừng ở vùng đệm vườn quốc gia U Minh Hạ, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau : (Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Quản lý đất đai) / Nguyễn Như Ngọc ; Trần Văn Dũng (Hướng dẫn khoa học)
Tác giả : Nguyễn Như Ngọc ; Trần Văn Dũng (Hướng dẫn khoa học)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2014
Plan B 4.0 : : Mobilizing to Save Civilization (Substantially Revised) / Lester R. Brown
Tác giả : Lester R. Brown
Nhà xuất bản : W. W. Norton
Năm xuất bản : 2009
- Ấn phẩm định kỳ
- Development in rural areas and the expropriation of land: a territorial intelligence approach: A case study of Vietnam: Doctor of Philosophy in Intelligence territoriale/ Pham Thi Minh Uyen
- Ấn phẩm định kỳ
- Development in rural areas and the expropriation of land: a territorial intelligence approach: A case study of Vietnam: Doctor of Philosophy in Intelligence territoriale/ Pham Thi Minh Uyen
Ldr
|
|
02487aam 22007218a 4500
|
001
|
|
CLN251489883
|
005
|
__
|
20150514140549.0
|
008
|
__
|
150514s2015 ||||||engsd
|
041
|
0_
|
$aeng
|
082
|
04
|
$223$a333.7609597$bD200V
|
100
|
1_
|
$aPham Thi Minh Uyen
|
242
|
00
|
$aSự phát triển của khu vực nông thôn đối mặt với vấn đề thu hồi đất - một cách tiếp cận theo tri thức lãnh thổ: Nghiên cứu ở Việt Nam
|
245
|
10
|
$aDevelopment in rural areas and the expropriation of land: a territorial intelligence approach: A case study of Vietnam:$bDoctor of Philosophy in Intelligence territoriale/$cPham Thi Minh Uyen
|
260
|
__
|
$aToulon,$c2015
|
300
|
__
|
$a424 p.:$bill.;$c30 cm$e1 resume
|
500
|
__
|
$aTitle in French: Le dévelopment des zones rurales face à l'expropriation des terres: une approche par l'intelligence territoriale: Etude du cas Vietnamien
|
502
|
__
|
$aUniversity of Toulon ; Defence: 28/11/2015
|
504
|
__
|
$aBibliogr.: p. 320-350. - App.: p. 352-422
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu, phân tích sự phát triển của khu vực nông thôn đối mặt với vấn đề thu hồi đất, sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính, định lượng và 2 phương pháp Micmac, Mactor. Chỉ ra những điểm mới về lý luận phát triển nông thôn và những nguyên nhân của những xung đột trong thu hồi đất là sự hạn chế về chính sách và sự mất cân bằng về quyền lực giữa các nhân tố trong cộng đồng. Gợi ý kênh trao đổi giữa các nhân tố nhằm giải quyết xung đột
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhát triển
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThu hồi đất
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNông thôn
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0211.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0211.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0211.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|