- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Artificial and factitious foods for the production and population enhancement of phytoseiid predatory mites: Doctor of Philosophy in Applied biological sciences/ Nguyen Duc Tung

Artificial and factitious foods for the production and population enhancement of phytoseiid predatory mites: Doctor of Philosophy in Applied biological sciences/ Nguyen Duc Tung
Tác giả : Nguyen Duc Tung
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : Ghent
Mô tả vật lý : 158 p.: ill.; 24 cm 1 resume
Số phân loại : 595.44
Chủ đề : 1. 17. 2. $2Bộ TK TVQGThức ăn nhân tạo. 3. 7. 4. 7. 5. Nhân nuôi. 6. Nhện bắt mồi. 7. Thức ăn thay thế.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu về loài nhện bắt mồi Amblyseius swirskii, một loài thiên địch quan trọng trong phòng trừ một số loài sâu nhện hại chính trong nhà kính. Việc sử dụng thức ăn thay thế và nhân tạo giúp giảm giá thành nhân nuôi nhện bắt mồi và duy trì quần thể nhện bắt mồi trên cây trồng khi không có mồi trong nhà kính. Loại thức ăn thay thế (trứng đã tẩy vỏ loài Artemia franciscana) và thức ăn nhân tạo phối trộn với máu nhộng loài H. illucens là thức ăn tốt nhất cho sự phát triển và sinh sản của nhện bắt mồi, đồng thời thức ăn khô phối trộn bột A. franciscana cho thấy tiềm năng sử dụng trên cây trồng để duy trì loài nhện bắt mồi này |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0212.1, LA15.0212.2, LA15.0212.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-597573.html |
Tài liệu cùng tác giả
Văn 6: Cảm hứng nghệ thuật : Vì sao người ta làm ra tác phẩm nghệ thuật/ B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Tác giả : B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Nhà xuất bản : Tri thức
Năm xuất bản : 2016
Văn 6: Cảm hứng nghệ thuật : Vì sao người ta làm ra tác phẩm nghệ thuật/ B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Tác giả : B.s.: Phạm Toàn, Nguyễn Đức Tùng, Đặng Tiến..
Nhà xuất bản : Tri thức
Năm xuất bản : 2017
Giáo trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)/ Nguyễn Thị Kim Oanh (ch.b.), Nguyễn Văn Đĩnh, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng
Tác giả : Nguyễn Thị Kim Oanh (ch.b.), Nguyễn Văn Đĩnh, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2017
Hệ thống văn bản về chế độ, chính sách trong công an nhân dân/ B.s.: Nguyễn Minh Thao, Lê Thị Vinh Hoa, Nguyễn Mạnh Dũng... T.1
Tác giả : B.s.: Nguyễn Minh Thao, Lê Thị Vinh Hoa, Nguyễn Mạnh Dũng...
Nhà xuất bản : Công an nhân dân
Năm xuất bản : 2011
Thơ đến từ đâu/ Nguyễn Đức Tùng
Tác giả : Nguyễn Đức Tùng
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2009
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
거미: A guide book of spiders/ 백운기, 정상우, 민홍기..
Tác giả : 백운기, 정상우, 민홍기..
Nhà xuất bản : 국립중앙과학관
Năm xuất bản : 2015
Ảnh hưởng của nhiệt độ, ẩm độ và thức ăn đến sự gia tăng quần thể của nhện bắt mồi Neoseiulus longispinosus Evans và khả năng sử dụng chúng trong phòng chống sinh học nhện đỏ cam chanh Panonychus citri McGregor (Acari: Tetranychidae): LATS Nông nghiệp: 62.62.01.12/ Lương Thị Huyền
Tác giả : Lương Thị Huyền
Năm xuất bản : 2017
The oribatid mite fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam/ Vu Quang Manh
Tác giả : Vu Quang Manh
Nhà xuất bản : Pensoft
Năm xuất bản : 2014
Spiders in the tropical forests of Northern Vietnam/ Pham Dinh Sac
Tác giả : Pham Dinh Sac
Nhà xuất bản : Science and Technology
Năm xuất bản : 2016
- Ấn phẩm định kỳ
- Artificial and factitious foods for the production and population enhancement of phytoseiid predatory mites: Doctor of Philosophy in Applied biological sciences/ Nguyen Duc Tung
- Ấn phẩm định kỳ
- Artificial and factitious foods for the production and population enhancement of phytoseiid predatory mites: Doctor of Philosophy in Applied biological sciences/ Nguyen Duc Tung
Ldr
|
|
02433aam 22007218a 4500
|
001
|
|
CLN251489884
|
005
|
__
|
20150514150514.0
|
008
|
__
|
150514s2015 ||||||engsd
|
041
|
0_
|
$aeng
|
082
|
04
|
$223$a595.44$bA109T
|
100
|
1_
|
$aNguyen Duc Tung
|
242
|
00
|
$aThức ăn nhân tạo và thức ăn thay thế cho nhân nuôi và khích lệ quần thể nhện bắt mồi họ Phytoseiidae
|
245
|
10
|
$aArtificial and factitious foods for the production and population enhancement of phytoseiid predatory mites:$bDoctor of Philosophy in Applied biological sciences/$cNguyen Duc Tung
|
260
|
__
|
$aGhent,$c2015
|
300
|
__
|
$a158 p.:$bill.;$c24 cm$e1 resume
|
502
|
__
|
$aGhent University ; Defence: 13/1/2015
|
504
|
__
|
$aBibliogr.: p. 133-153
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu về loài nhện bắt mồi Amblyseius swirskii, một loài thiên địch quan trọng trong phòng trừ một số loài sâu nhện hại chính trong nhà kính. Việc sử dụng thức ăn thay thế và nhân tạo giúp giảm giá thành nhân nuôi nhện bắt mồi và duy trì quần thể nhện bắt mồi trên cây trồng khi không có mồi trong nhà kính. Loại thức ăn thay thế (trứng đã tẩy vỏ loài Artemia franciscana) và thức ăn nhân tạo phối trộn với máu nhộng loài H. illucens là thức ăn tốt nhất cho sự phát triển và sinh sản của nhện bắt mồi, đồng thời thức ăn khô phối trộn bột A. franciscana cho thấy tiềm năng sử dụng trên cây trồng để duy trì loài nhện bắt mồi này
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThức ăn nhân tạo
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aThức ăn thay thế
|
653
|
__
|
$aNhân nuôi
|
653
|
__
|
$aNhện bắt mồi
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0212.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0212.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0212.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|