- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09/ Phan Lương Hùng

Vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09/ Phan Lương Hùng
Tác giả : Phan Lương Hùng
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 207tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 495.919
Chủ đề : 1. 17. 2. 4. 3. $2Bộ TK TVQGNgôn ngữ học. 4. $2Bộ TK TVQGTiếng Cao Lan. 5. 7. 6. 7. 7. Ngôn ngữ Tai.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Thống kê, phân tích từ vựng cơ bản cùng gốc giữa tiếng Cao Lan với một số ngôn ngữ đại diện cho các tiểu nhóm Tai. Xác định các quá trình biến đổi ngữ âm từ Proto - Tai cho đến tiếng Cao Lan. So sánh đặc điểm biến đổi ngữ âm từ Proto - Tai đến tiếng Cao Lan với một số ngôn ngữ đại diện cho các tiểu nhóm Tai. Xác định vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0797.1, LA15.0797.2, LA15.0797.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-608035.html |
Tài liệu cùng tác giả
Vị thế, chức năng của tiếng Cuối và thái độ ngôn ngữ của người Cuối ở Nghệ An/ Phan Lương Hùng, Trương Thị Hồng Gái
Tác giả : Phan Lương Hùng, Trương Thị Hồng Gái
Thanh điệu tiếng Thái ở Vạn Mai từ góc độ đồng đại và lịch đại/ Phan Lương Hùng
Tác giả : Phan Lương Hùng
Lại bàn về vị trí tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai/ Phan Lương Hùng
Tác giả : Phan Lương Hùng
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Từ điển Việt - Nhật: = 越-日辞典/ Thành Thái, Thanh Trân, Thái Hoà ; Yamada Taro h.đ
Tác giả : Thành Thái, Thanh Trân, Thái Hoà ; Yamada Taro h.đ
Nhà xuất bản : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang
Năm xuất bản : 2019
Tiếng Việt nâng cao: Dành cho người nước ngoài = Intermediate Vietnamese use for non-VietNamese speakers : Pre-intermediate/ Nguyễn Việt Hương. Q.1
Tác giả : Nguyễn Việt Hương.
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2018
Từ điển tiếng Việt 100.000 từ/ Thái Xuân Đệ
Tác giả : Thái Xuân Đệ
Nhà xuất bản : Nxb. Hải Phòng
Năm xuất bản : 2019
Đông Phương học và Việt ngữ học: Bình diện từ pháp học tiếng Việt/ Đinh Văn Đức, Nguyễn Văn Chính
Tác giả : Đinh Văn Đức, Nguyễn Văn Chính
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2019
Nghiên cứu đối chiếu hành vi từ chối lời đề nghị và lời mời của người Mỹ và người Việt: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.41/ Vương Thị Hải Yến
Tác giả : Vương Thị Hải Yến
Năm xuất bản : 2018
- Ấn phẩm định kỳ
- Vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09/ Phan Lương Hùng
- Ấn phẩm định kỳ
- Vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09/ Phan Lương Hùng
Ldr
|
|
02251aam 22009978a 4500
|
001
|
|
CLN251497933
|
005
|
__
|
20150821080840.0
|
008
|
__
|
150820s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a495.919$bV300T
|
100
|
1_
|
$aPhan Lương Hùng
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aVị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai:$bLATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09/$cPhan Lương Hùng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$a207tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 14/7/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 132-140. - Phụ lục: tr. 141-207
|
520
|
__
|
$aThống kê, phân tích từ vựng cơ bản cùng gốc giữa tiếng Cao Lan với một số ngôn ngữ đại diện cho các tiểu nhóm Tai. Xác định các quá trình biến đổi ngữ âm từ Proto - Tai cho đến tiếng Cao Lan. So sánh đặc điểm biến đổi ngữ âm từ Proto - Tai đến tiếng Cao Lan với một số ngôn ngữ đại diện cho các tiểu nhóm Tai. Xác định vị trí của tiếng Cao Lan trong các ngôn ngữ Tai
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
4
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNgôn ngữ học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiếng Cao Lan
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aNgôn ngữ Tai
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0797.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0797.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0797.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|