- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Mô hình hoá và đặc tả hình thức các giao diện thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh: LATS Công nghệ thông tin: 62.48.01.03/ Đỗ Văn Chiểu

Mô hình hoá và đặc tả hình thức các giao diện thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh: LATS Công nghệ thông tin: 62.48.01.03/ Đỗ Văn Chiểu
Tác giả : Đỗ Văn Chiểu
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 124tr.; 30cm 1 tt
Số phân loại : 005.1
Chủ đề : 1. 2. 2. Hệ thống phần mềm. 3. Kĩ thuật phần mềm. 4. Mô hình hoá. 5. 7. 6. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu phương pháp hình thức để đặc tả và kiểm chứng các giao diện của các thành phần mềm có tính tương tranh và ràng buộc về thời gian; từ đó đề xuất vào việc đặc tả, phân tích và kiểm chứng các mô hình khác nhau của các hệ thống phần mềm dựa trên các thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0068.1, LA16.0068.2, LA16.0068.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-615042.html |
Tài liệu cùng tác giả
Giáo trình Điều dưỡng cơ bản : Sách dùng cho đào tạo đại học / B.s.: Lương Đức Dũng, Trần Thái Phúc (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Anh...
Tác giả : B.s.: Lương Đức Dũng, Trần Thái Phúc (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Anh...
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2024
Đặc điểm bệnh lý và một số yếu tố liên quan đến kết quả ứng dụng phẫu thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc điều trị thoát vị bẹn/ Đỗ Văn Chiều, Phan Thanh Lương, Hoàng Ngọc Hà
Tác giả : Đỗ Văn Chiều, Phan Thanh Lương, Hoàng Ngọc Hà
Kết quả điều trị thoát vị bẹn bằng phẫu thuật nội soi đặt mảnh ghép hoàn toàn ngoài phúc mạc tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định giai đoạn 2020-2022/ Đỗ Văn Chiều, Phan Thanh Lương, Hoàng Ngọc Hà
Tác giả : Đỗ Văn Chiều, Phan Thanh Lương, Hoàng Ngọc Hà
Đánh giá kết quả phẫu thuật cấp cứu điều trị viêm phúc mạc do sỏi đường mật tại Bệnh viện Việt Đức/ Trần Đình Thơ, Đỗ Văn Chiều
Tác giả : Trần Đình Thơ, Đỗ Văn Chiều
Sổ tay kỹ thuật thủy lợi. Ph.2: Công trình thủy lợi, T.6, Công trình trên tuyến năng lượng. Thiết bị thủy điện / B.s.: Đỗ Văn Chiêu, Hoàng Đình Dũng, Nguyễn Duy Hạnh.
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2006
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Thiết kế trang web động với Dreamweaver 4.0 và Fireworks 4.0 / Nguyễn Ngọc Tuấn
Tác giả : Nguyễn Ngọc Tuấn
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2001
An introduction to Object-Oriented programming with Java™ / C. Thomas Wu
Tác giả : C. Thomas Wu
Nhà xuất bản : McGraw-Hill
Năm xuất bản : 2004
Giáo trình Matlab / Phan Thanh Tao
Tác giả : Phan Thanh Tao
Nhà xuất bản : Nhà xuất bản Đà Nẵng
Năm xuất bản : 2004
Sử dụng Pro/engineer Wildfire : : Xây dựng bản vẽ và lập trình CNC / Nguyễn Văn Yến, Ngô Tấn Thống
Tác giả : Nguyễn Văn Yến, Ngô Tấn Thống
Nhà xuất bản : Giao thông vận tải
Năm xuất bản : 2004
- Ấn phẩm định kỳ
- Mô hình hoá và đặc tả hình thức các giao diện thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh: LATS Công nghệ thông tin: 62.48.01.03/ Đỗ Văn Chiểu
- Ấn phẩm định kỳ
- Mô hình hoá và đặc tả hình thức các giao diện thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh: LATS Công nghệ thông tin: 62.48.01.03/ Đỗ Văn Chiểu
Ldr
|
|
01977aam 22007458a 4500
|
001
|
|
CLN251503370
|
005
|
__
|
20160225140240.0
|
008
|
__
|
160224s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a005.1$bM450H
|
100
|
1_
|
$aĐỗ Văn Chiểu
|
245
|
10
|
$aMô hình hoá và đặc tả hình thức các giao diện thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh:$bLATS Công nghệ thông tin: 62.48.01.03/$cĐỗ Văn Chiểu
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a124tr.;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Công nghệ ; Ngày bảo vệ: 26/01/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu phương pháp hình thức để đặc tả và kiểm chứng các giao diện của các thành phần mềm có tính tương tranh và ràng buộc về thời gian; từ đó đề xuất vào việc đặc tả, phân tích và kiểm chứng các mô hình khác nhau của các hệ thống phần mềm dựa trên các thành phần có chứa chất lượng dịch vụ và tính tương tranh
|
610
|
__
|
2
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMô hình hoá
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHệ thống phần mềm
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKĩ thuật phần mềm
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0068.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0068.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0068.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|