- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái: LATS Ngữ văn: 62.22.01.20/ Trần Thị Ánh Nguyệt

Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái: LATS Ngữ văn: 62.22.01.20/ Trần Thị Ánh Nguyệt
Tác giả : Trần Thị Ánh Nguyệt
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 146tr.; 30cm 1 tt
Số phân loại : 895.922808
Chủ đề : 1. 2. 2. $2Bộ TK TVQGPhê bình văn học. 3. $2Bộ TK TVQGVăn học hiện đại. 4. $2Bộ TK TVQGVăn xuôi. 5. 7. 6. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 7. 4. 8. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày khuynh hướng văn xuôi sinh thái Việt Nam sau năm 1975; cảm hứng phê phán từ điểm nhìn phê bình sinh thái và kiến lập cảm quan đạo đức sinh thái |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0042.1, LA16.0042.2, LA16.0042.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-631470.html |
Tài liệu cùng tác giả
Chi phí khấu hao tài sản cố định, lãi vay và chi phí liên quan đến chênh lệch tỷ giá/ Trần Thị Ánh Nguyệt, Dương Thị Hoà
Tác giả : Trần Thị Ánh Nguyệt, Dương Thị Hoà
Vốn chu chuyển qua hệ thống ngân hàng có xu hướng chậm lại - Nguyên nhân và ảnh hưởng/ Trần Thị ánh Nguyệt
Tác giả : Trần Thị ánh Nguyệt
Cần nới lỏng điều hành chính sách tiền tệ tạo thanh khoản cho ngân hàng thương mại/ Trần Thị ánh Nguyệt
Tác giả : Trần Thị ánh Nguyệt
Quận 4=04 thành phố Hồ Chí Minh, mảnh đất, con người và truyền thống: (1698 - 1998) : Sơ khảo/ B.s: Trần Quang Thảo, Trần Thị ánh Nguyệt, Trần Minh Hiếu.
Tác giả : B.s: Trần Quang Thảo, Trần Thị ánh Nguyệt, Trần Minh Hiếu.
Nhà xuất bản : Nxb. Trẻ
Năm xuất bản : 2000
Quản lý đánh giá học sinh theo định hướng phát triển năng lực ở trường Tiểu học Thọ Sơn thành phố Việt Trì : Luận văn ThS. Khoa học giáo dục: 60 14 01 / Trần, Thị Ánh Nguyệt; Phó, Đức Hòa , người hướng dẫn
Tác giả : Trần, Thị Ánh Nguyệt; Phó, Đức Hòa , người hướng dẫn
Nhà xuất bản : ĐHGD
Năm xuất bản : 2016
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Món trang sức đồng quê: Tạp văn/ Hồ Thuỷ Giang
Tác giả : Hồ Thuỷ Giang
Nhà xuất bản : Hồng Đức
Năm xuất bản : 2018
Trạng Quỷnh: Truyện tranh/ Tranh, lời: Kim Khánh. T.179, Một phát hai quan
Tác giả : Tranh, lời: Kim Khánh.
Nhà xuất bản : Nxb. Đồng Nai
Năm xuất bản : 2017
Thăng Long văn Việt/ Trần Quốc Chiêm, Thái Hà, Nguyễn Quang Thiều... T.10
Tác giả : Trần Quốc Chiêm, Thái Hà, Nguyễn Quang Thiều...
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2019
Nhìn trăng đáy nước: Tiểu luận văn học/ Quang Hoài
Tác giả : Quang Hoài
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2018
Cuối đời nhìn lại: Hồi ký/ Trần Đình Trọng ; Phạm Quang Đẩu thể hiện
Tác giả : Trần Đình Trọng ; Phạm Quang Đẩu thể hiện
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2019
- Ấn phẩm định kỳ
- Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái: LATS Ngữ văn: 62.22.01.20/ Trần Thị Ánh Nguyệt
- Ấn phẩm định kỳ
- Con người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái: LATS Ngữ văn: 62.22.01.20/ Trần Thị Ánh Nguyệt
Ldr
|
|
01808aam 22007698a 4500
|
001
|
|
CLN251516039
|
005
|
__
|
20170207100242.0
|
008
|
__
|
160422s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a895.922808$bC430N
|
100
|
1_
|
$aTrần Thị Ánh Nguyệt
|
245
|
10
|
$aCon người và tự nhiên trong văn xuôi Việt Nam sau năm 1975 từ góc nhìn phê bình sinh thái:$bLATS Ngữ văn: 62.22.01.20/$cTrần Thị Ánh Nguyệt
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a146tr.;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Sư phạm Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 12/01/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aTrình bày khuynh hướng văn xuôi sinh thái Việt Nam sau năm 1975; cảm hứng phê phán từ điểm nhìn phê bình sinh thái và kiến lập cảm quan đạo đức sinh thái
|
610
|
__
|
2
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn xuôi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn học hiện đại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhê bình văn học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0042.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0042.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0042.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|