- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân: LATS Y học: 62.72.01.29/ Lê Mạnh Sơn

Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân: LATS Y học: 62.72.01.29/ Lê Mạnh Sơn
Tác giả : Lê Mạnh Sơn
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 136tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.5820597
Chủ đề : 1. 27. 2. Dây chằng. 3. Khớp gối. 4. Phẫu thuật nội soi. 5. 7. 6. 7. 7. Gân cơ bán gân. 8. Gân cơ thon.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu những vấn đề trong ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân; qua đó điều trị và phục hồi được sự vững chắc chống di chuyển ra trước của tổn thương dây chằng khớp gối hay gặp |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0072.1, LA16.0072.2, LA16.0072.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-632866.html |
Tài liệu cùng tác giả
Đánh giá kết quả điều trị gãy kín xương gót bằng phẫu thuật kết hợp xương nẹp khoá tại Khoa Phẫu thuật chấn thương chung - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức / Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan, Nguyễn Quang Huy...
Tác giả : Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan, Nguyễn Quang Huy...
Đánh giá kết quả điều trị kết hợp xương nẹp vít khoá xâm lấn tối thiểu trong gãy liên mẫu chuyển xương đùi / Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan, Nguyễn Thành Luân
Tác giả : Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan, Nguyễn Thành Luân
Đánh giá kết quả sớm điều trị nhiễm trùng sau mổ cố định xương sử dụng spacer và chuỗi hạt xi măng kháng sinh/ Đoàn Lê Vinh, Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan..
Tác giả : Đoàn Lê Vinh, Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan..
Mô tả một số biến chứng sau phẫu thuật thay khớp háng/ Đặng Nhật Quang, Đảo Xuân Thành, Lê Mạnh Sơn, Đặng Hoàng Giang
Tác giả : Đặng Nhật Quang, Đảo Xuân Thành, Lê Mạnh Sơn, Đặng Hoàng Giang
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Arthritis & arthroplasty : : The shouder / Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Tác giả : Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Nhà xuất bản : Elsevier
Năm xuất bản : 2009
Sổ tay phẫu thuật bằng hình vẽ (Tập: cổ - ngực - bụng) / Nguyễn Khánh Dư
Tác giả : Nguyễn Khánh Dư
Nhà xuất bản : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2013
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 3: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - skull / All rights reserved . Part 2: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 1: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân: LATS Y học: 62.72.01.29/ Lê Mạnh Sơn
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân: LATS Y học: 62.72.01.29/ Lê Mạnh Sơn
Ldr
|
|
01807aam 22006378a 4500
|
001
|
|
CLN251517090
|
005
|
__
|
20160505140542.0
|
008
|
__
|
160428s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a617.5820597$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aLê Mạnh Sơn
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân:$bLATS Y học: 62.72.01.29/$cLê Mạnh Sơn
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a136tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 2/2/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục, phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu những vấn đề trong ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước hai bó bằng gân cơ bán gân và gân cơ thon tự thân; qua đó điều trị và phục hồi được sự vững chắc chống di chuyển ra trước của tổn thương dây chằng khớp gối hay gặp
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKhớp gối
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhẫu thuật nội soi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aDây chằng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aGân cơ thon
|
653
|
__
|
$aGân cơ bán gân
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0072.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0072.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0072.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|