- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Triết lý đạo đức trong kho tàng tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam: LATS Triết học: 62.22.03.02/ Lê Huy Thực

Triết lý đạo đức trong kho tàng tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam: LATS Triết học: 62.22.03.02/ Lê Huy Thực
Tác giả : Lê Huy Thực
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 161tr.; 30cm 1 tt
Số phân loại : 398.809597
Chủ đề : 1. 2. 2. $2Bộ TK TVQGCa dao. 3. $2Bộ TK TVQGNghiên cứu văn học. 4. $2Bộ TK TVQGTục ngữ. 5. $2Bộ TK TVQGVăn học dân gian. 6. 7. 7. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 8. 4. 9. 7. 10. Triết lí đạo đức.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Phân tích, chứng minh khẳng định trong tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam hàm chứa nhiều nhân tố, quan điểm, lý luận triết học về đạo đức. Trình bày có hệ thống, nhiều chiều một số vấn đề đạo đức dưới góc độ triết học, từ đó đề xuất một số ý kiến, cách giải thích mới trong nghiên cứu tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0132.1, LA16.0132.2, LA16.0132.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-634268.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số/ B.s.: Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi... Q.1, Tuyển tập thơ văn
Tác giả : B.s.: Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi...
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2019
Lớp từ vựng khẩu ngữ trong ngôn ngữ bài chòi Nam Trung Bộ/ Đặng Thị Thanh Hoa
Tác giả : Đặng Thị Thanh Hoa
Đặc điểm nhân vật nữ trong một số truyện thơ Nôm Tày/ Ngô Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Hồng Hảo
Tác giả : Ngô Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Hồng Hảo
Hát ru & dân ca ba miền Việt Nam/ Tâm Hồn Việt
Tác giả : Tâm Hồn Việt
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2019
- Ấn phẩm định kỳ
- Triết lý đạo đức trong kho tàng tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam: LATS Triết học: 62.22.03.02/ Lê Huy Thực
- Ấn phẩm định kỳ
- Triết lý đạo đức trong kho tàng tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam: LATS Triết học: 62.22.03.02/ Lê Huy Thực
Ldr
|
|
02332aam 22010218a 4500
|
001
|
|
CLN251518209
|
005
|
__
|
20160517120502.0
|
008
|
__
|
160516s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a398.809597$bTR308L
|
100
|
1_
|
$aLê Huy Thực
|
245
|
10
|
$aTriết lý đạo đức trong kho tàng tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam:$bLATS Triết học: 62.22.03.02/$cLê Huy Thực
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a161tr.;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ; Ngày bảo vệ: 20/01/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 155-161
|
520
|
__
|
$aPhân tích, chứng minh khẳng định trong tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam hàm chứa nhiều nhân tố, quan điểm, lý luận triết học về đạo đức. Trình bày có hệ thống, nhiều chiều một số vấn đề đạo đức dưới góc độ triết học, từ đó đề xuất một số ý kiến, cách giải thích mới trong nghiên cứu tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam
|
610
|
__
|
2
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghiên cứu văn học
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn học dân gian
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCa dao
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTục ngữ
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aTriết lí đạo đức
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0132.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0132.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0132.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|