- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại vùng thung lũng sông Đà đoạn từ Hoà Bình đến Việt Trì và mối liên quan với tai biến địa chất: LATS Địa chất: 62.44.02.01/ Nguyễn Xuân Nam

Đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại vùng thung lũng sông Đà đoạn từ Hoà Bình đến Việt Trì và mối liên quan với tai biến địa chất: LATS Địa chất: 62.44.02.01/ Nguyễn Xuân Nam
Tác giả : Nguyễn Xuân Nam
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : VIII, 133tr.: minh hoạ; 30cm 2 tt
Số phân loại : 551.809597
Chủ đề : 1. 27. 2. Đệ Tứ. 3. Địa chất. 4. Địa mạo. 5. Kiến tạo địa tầng. 6. Trầm tích. 7. 7. 8. Việt Nam. 9. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu đặc điểm, nguồn gốc, tuổi, đặc điểm địa mạo, hoạt động kiến tạo hiện đại của trầm tích Đệ Tứ; những tai biến địa chất và mối liên quan của chúng với đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại, đề xuất các biện pháp giảm thiểu |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.2031.1, LA15.2031.2, LA15.2031.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-634754.html |
Tài liệu cùng tác giả
Làm văn 11 : : (Sách chỉnh lí hợp hợp nhất năm 2000) / Phan Trọng Luận, Lê A, Nguyễn Xuân Nam
Tác giả : Phan Trọng Luận, Lê A, Nguyễn Xuân Nam
Nhà xuất bản : Giáo Dục
Năm xuất bản : 2000
Lí luận văn học / Trần Đình Sử (ch.b.), La Khắc Hoà, Phùng Ngọc Kiếm, Nguyễn Xuân Nam . T.3
Tác giả : Trần Đình Sử (ch.b.), La Khắc Hoà, Phùng Ngọc Kiếm, Nguyễn Xuân Nam .
Nhà xuất bản : Đại học Sư phạm
Năm xuất bản : 2025
Giải bài tập và học tốt Toán 7 : Theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống / Nguyễn Xuân Nam . T.1
Tác giả : Nguyễn Xuân Nam .
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2024
Sổ tay Toán học cấp 3 - All in one / Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Xuân Nam
Tác giả : Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Xuân Nam
Nhà xuất bản : Hồng Đức
Năm xuất bản : 2024
Giải thích bộ đề thi vào 10 chuyên - Khối chuyên Toán / Nguyễn Xuân Nam
Tác giả : Nguyễn Xuân Nam
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2024
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Phân loại và phép đặt tên địa tầng / ủy ban toàn quốc các nhà Địa chất Liên xô; Dịch giả: Vũ Khúc
Tác giả : ủy ban toàn quốc các nhà Địa chất Liên xô; Dịch giả: Vũ Khúc
Nhà xuất bản : KHKT
Năm xuất bản : 1971
Căn bản địa tầng học / Trần Kim Thạch . T1 , Vô sinh, cổ sinh
Tác giả : Trần Kim Thạch .
Nhà xuất bản : Lửa Thiêng
Năm xuất bản : 1973
Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa/ Phạm Lan Hương
Tác giả : Phạm Lan Hương
Nhà xuất bản : Đại học Sư phạm
Năm xuất bản : 2022
Môn Lịch sử và Địa lí - Hiện tượng tạo núi: Dùng cho lớp 6/ Nguyễn Sỹ Tấu, Nguyễn Bá Hoàn
Tác giả : Nguyễn Sỹ Tấu, Nguyễn Bá Hoàn
Nhà xuất bản : Nxb. Hà Nội
Năm xuất bản : 2022
- Ấn phẩm định kỳ
- Đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại vùng thung lũng sông Đà đoạn từ Hoà Bình đến Việt Trì và mối liên quan với tai biến địa chất: LATS Địa chất: 62.44.02.01/ Nguyễn Xuân Nam
- Ấn phẩm định kỳ
- Đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại vùng thung lũng sông Đà đoạn từ Hoà Bình đến Việt Trì và mối liên quan với tai biến địa chất: LATS Địa chất: 62.44.02.01/ Nguyễn Xuân Nam
Ldr
|
|
01984aam 22006738a 4500
|
001
|
|
CLN251518615
|
005
|
__
|
20160429150443.0
|
008
|
__
|
160413s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a551.809597$bĐ113Đ
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Xuân Nam
|
245
|
10
|
$aĐặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại vùng thung lũng sông Đà đoạn từ Hoà Bình đến Việt Trì và mối liên quan với tai biến địa chất:$bLATS Địa chất: 62.44.02.01/$cNguyễn Xuân Nam
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$aVIII, 133tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e2 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Mỏ - Địa chất ; Ngày bảo vệ: 1/12/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 127-133
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu đặc điểm, nguồn gốc, tuổi, đặc điểm địa mạo, hoạt động kiến tạo hiện đại của trầm tích Đệ Tứ; những tai biến địa chất và mối liên quan của chúng với đặc điểm địa chất Đệ Tứ, địa mạo - kiến tạo hiện đại, đề xuất các biện pháp giảm thiểu
|
610
|
__
|
27
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐịa chất
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐệ Tứ
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTrầm tích
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐịa mạo
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKiến tạo địa tầng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.2031.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.2031.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.2031.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|