- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Động từ tiếng Nhật - Những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40/ Trương Thị Mai

Động từ tiếng Nhật - Những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40/ Trương Thị Mai
Tác giả : Trương Thị Mai
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : IV, 201tr.: bảng; 30cm 2 tt
Số phân loại : 495.656
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGĐộng từ. 3. $2Bộ TK TVQGTác phẩm văn học. 4. $2Bộ TK TVQGTiếng Nhật. 5. 7. 6. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Đưa ra kết quả thống kê, phân loại các động từ xuất hiện trong các tác phẩm tiêu biểu của N. Souseki. Đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng của các động từ xuất hiện trong các tác phẩm tiêu biểu của nhà văn |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1076.1, LA16.1076.2, LA16.1076.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-638154.html |
Tài liệu cùng tác giả
Văn kiện Đại hội XII của Đảng: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn/ Phạm Minh Chính, Trần Quốc Vượng, Trương Thị Mai..
Tác giả : Phạm Minh Chính, Trần Quốc Vượng, Trương Thị Mai..
Nhà xuất bản : Lý luận Chính trị
Năm xuất bản : 2016
Hội nhập quốc tế - Kinh nghiệm của Lào và kinh nghiệm của Việt Nam/ Kikẹo Khảykhămphịthun, Trương Thị Mai, Xaynhạmăng Vôngxắc..
Tác giả : Kikẹo Khảykhămphịthun, Trương Thị Mai, Xaynhạmăng Vôngxắc..
Nhà xuất bản : Chính trị Quốc gia
Năm xuất bản : 2017
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Thời trong tiếng Nhật và các biểu hiện tương đương trong tiếng Việt: LATS Ngôn ngữ học: 9.22.20.24/ Vũ Thuý Nga
Tác giả : Vũ Thuý Nga
Năm xuất bản : 2018
Tiếng Nhật 9: = にほんご 9/ Ngô Minh Thuỷ (ch.b.), Phạm Hưng Long, Shibahara Tomoyo, Ofune Chisato
Tác giả : Ngô Minh Thuỷ (ch.b.), Phạm Hưng Long, Shibahara Tomoyo, Ofune Chisato
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2018
- Ấn phẩm định kỳ
- Động từ tiếng Nhật - Những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40/ Trương Thị Mai
- Ấn phẩm định kỳ
- Động từ tiếng Nhật - Những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40/ Trương Thị Mai
Ldr
|
|
01768aam 22006858a 4500
|
001
|
|
CLN251521268
|
005
|
__
|
20160919150907.0
|
008
|
__
|
160919s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a495.656$bĐ455T
|
100
|
1_
|
$aTrương Thị Mai
|
245
|
10
|
$aĐộng từ tiếng Nhật - Những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki:$bLATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40/$cTrương Thị Mai
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aIV, 201tr.:$bbảng;$c30cm$e2 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 2/2/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 152-161. - Phụ lục: tr. 162-201
|
520
|
__
|
$aĐưa ra kết quả thống kê, phân loại các động từ xuất hiện trong các tác phẩm tiêu biểu của N. Souseki. Đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng của các động từ xuất hiện trong các tác phẩm tiêu biểu của nhà văn
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTác phẩm văn học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiếng Nhật
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐộng từ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1076.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1076.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1076.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|