- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Đặc điểm cấu trúc và can thiệp các bất thường van mũi trong qua nội soi: LATS Y học: 62.72.01.55/ Nguyễn Triều Việt

Đặc điểm cấu trúc và can thiệp các bất thường van mũi trong qua nội soi: LATS Y học: 62.72.01.55/ Nguyễn Triều Việt
Tác giả : Nguyễn Triều Việt
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : Tp. Hồ Chí Minh
Mô tả vật lý : 120tr.: minh họa; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.5230597
Chủ đề : 1. 27. 2. Mũi. 3. Phẫu thuật nội soi. 4. 7. 5. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Khảo sát đặc điểm cấu trúc van mũi trong qua nội soi theo phân loại của Miman; xác định trị số góc van mũi trong qua nội soi bằng phần mềm Autocad 2007; đánh giá hiệu quả can thiệp các bất thường cấu trúc của vách mũi bên, vách ngăn và cuốn mũi dưới tại khu vực van mũi trong gây nghẹt mũi qua nội soi bằng bằng Nose và nội soi |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0832.1, LA16.0832.2, LA16.0832.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-638689.html |
Tài liệu cùng tác giả
Đánh giá kết quả vá nhĩ đơn thuần qua nội soi điều trị viêm tai giữa mạn tính ổn định có thủng màng nhĩ tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ và Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 2019 – 2021/ Nguyễn Triều Việt, Trần Huỳnh Phương Thảo, Dương Hữu Nghị
Tác giả : Nguyễn Triều Việt, Trần Huỳnh Phương Thảo, Dương Hữu Nghị
Giáo trình Điều dưỡng chuyên khoa hệ ngoại: Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt : Dành cho sinh viên cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Trương Nhựt Khuê, Dương Hữu Nghị (ch.b.), Lê Minh Lý..
Tác giả : B.s.: Trương Nhựt Khuê, Dương Hữu Nghị (ch.b.), Lê Minh Lý..
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2022
Giáo trình Tai mũi họng: Dành cho sinh viên y đa khoa, răng hàm mặt, y học dự phòng/ B.s.: Nguyễn Triều Việt, Dương Hữu Nghị (ch.b.), Đỗ Hội..
Tác giả : B.s.: Nguyễn Triều Việt, Dương Hữu Nghị (ch.b.), Đỗ Hội..
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2022
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Arthritis & arthroplasty : : The shouder / Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Tác giả : Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Nhà xuất bản : Elsevier
Năm xuất bản : 2009
Sổ tay phẫu thuật bằng hình vẽ (Tập: cổ - ngực - bụng) / Nguyễn Khánh Dư
Tác giả : Nguyễn Khánh Dư
Nhà xuất bản : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2013
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 3: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - skull / All rights reserved . Part 2: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 1: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
- Ấn phẩm định kỳ
- Đặc điểm cấu trúc và can thiệp các bất thường van mũi trong qua nội soi: LATS Y học: 62.72.01.55/ Nguyễn Triều Việt
- Ấn phẩm định kỳ
- Đặc điểm cấu trúc và can thiệp các bất thường van mũi trong qua nội soi: LATS Y học: 62.72.01.55/ Nguyễn Triều Việt
Ldr
|
|
01813aam 22006378a 4500
|
001
|
|
CLN251521679
|
005
|
__
|
20160825100809.0
|
008
|
__
|
160823s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a617.5230597$bĐ113Đ
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Triều Việt
|
245
|
10
|
$aĐặc điểm cấu trúc và can thiệp các bất thường van mũi trong qua nội soi:$bLATS Y học: 62.72.01.55/$cNguyễn Triều Việt
|
260
|
__
|
$aTp. Hồ Chí Minh,$c2016
|
300
|
__
|
$a120tr.:$bminh họa;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh ; Ngày bảo vệ: 16/6/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aKhảo sát đặc điểm cấu trúc van mũi trong qua nội soi theo phân loại của Miman; xác định trị số góc van mũi trong qua nội soi bằng phần mềm Autocad 2007; đánh giá hiệu quả can thiệp các bất thường cấu trúc của vách mũi bên, vách ngăn và cuốn mũi dưới tại khu vực van mũi trong gây nghẹt mũi qua nội soi bằng bằng Nose và nội soi
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhẫu thuật nội soi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMũi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0832.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0832.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0832.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|