- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn trên và giữa bằng phương pháp nội soi ngược dòng: LATS Y học: 62.32.02.03/ Nguyễn Hoàng Đức

Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn trên và giữa bằng phương pháp nội soi ngược dòng: LATS Y học: 62.32.02.03/ Nguyễn Hoàng Đức
Tác giả : Nguyễn Hoàng Đức
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 126tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 616.622
Chủ đề : 1. 17. 2. 27. 3. $2Bộ TK TVQGĐiều trị. 4. $2Bộ TK TVQGNội soi. 5. $2Bộ TK TVQGSỏi tiết niệu. 6. 7. 7. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu áp dụng năng lượng Holmium: YAG laser trong nội soi ngược dòng tán sỏi niệu quản 1/3 trên và 1/3 giữa. Đánh giá hiệu quả điều trị và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của phương pháp trên |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1089.1, LA16.1089.2, LA16.1089.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-639247.html |
Tài liệu cùng tác giả
Khảo sát nồng độ D-dimer trên bệnh nhân nhồi máu não tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên/ Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Hoàng Đức
Tác giả : Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Hoàng Đức
Lợi riêng với tình chung/ Nguyễn Hoàng Đức
Tác giả : Nguyễn Hoàng Đức
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2019
Văn chương & cuộc sống/ Đinh Quang Tốn, Thanh An, Tiểu Phi... T.16
Tác giả : Đinh Quang Tốn, Thanh An, Tiểu Phi...
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2016
Có một vườn thơ đạo: Sáng tác, sưu tập kỷ niệm 100 năm ngày sinh Hàn Mạc Tử/ Trăng Thập Tự (ch.b.), Hồng Phúc, Phanxico... T.4, Thần nhạc sáng hơn trăng
Tác giả : Trăng Thập Tự (ch.b.), Hồng Phúc, Phanxico...
Nhà xuất bản : Nxb. Phương Đông
Năm xuất bản : 2012
Nhân một trường hợp cắt bươu thượng thận nội soi ổ bụng ở trẻ em/ Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Hoàng Đức, Ngô Tấn Vinh.
Tác giả : Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Hoàng Đức, Ngô Tấn Vinh.
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hiệu lực, hiệu quả và an toàn của dapagliflozin trong quản lý bệnh thận mạn: Nghiên cứu tổng quan hệ thống/ Hoàng Thy Nhạc Vũ, Trần Thị Ngọc Vân, Bùi Thị Thu Quỳnh
Tác giả : Hoàng Thy Nhạc Vũ, Trần Thị Ngọc Vân, Bùi Thị Thu Quỳnh
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân nhiễm khuẩn đường tiết niệu do vi khuẩn đa kháng thuốc tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định/ Bồ Văn Lâm, Nguyễn Đình Thắng, Nguyễn Đạo Thuấn
Tác giả : Bồ Văn Lâm, Nguyễn Đình Thắng, Nguyễn Đạo Thuấn
Vai trò của cộng hưởng từ động học sàn chậu trong chẩn đoán nguyên nhân tiểu tiện do gắng sức ở bệnh nhân nữ/ Hoàng Đình Âu, Vũ Thị Dung
Tác giả : Hoàng Đình Âu, Vũ Thị Dung
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh cầu thận do đái tháo đường type 2/ Quế Anh Trâm, Lê Văn Thu
Tác giả : Quế Anh Trâm, Lê Văn Thu
Bước đầu xác định thông số xây dựng mạng lưới thần kinh nhân tạo trong ước lượng độ lọc cầu thận/ Văn Hy Triết, Võ Minh Tuấn, Nguyễn Trương Công Minh, Lê Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Lệ
Tác giả : Văn Hy Triết, Võ Minh Tuấn, Nguyễn Trương Công Minh, Lê Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Lệ
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn trên và giữa bằng phương pháp nội soi ngược dòng: LATS Y học: 62.32.02.03/ Nguyễn Hoàng Đức
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn trên và giữa bằng phương pháp nội soi ngược dòng: LATS Y học: 62.32.02.03/ Nguyễn Hoàng Đức
Ldr
|
|
01906aam 22008058a 4500
|
001
|
|
CLN251522120
|
005
|
__
|
20160921150944.0
|
008
|
__
|
160921s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a616.622$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Hoàng Đức
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu kết quả điều trị sỏi niệu quản đoạn trên và giữa bằng phương pháp nội soi ngược dòng:$bLATS Y học: 62.32.02.03/$cNguyễn Hoàng Đức
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a126tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Quân y ; Ngày bảo vệ: 7/7/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 108-126. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu áp dụng năng lượng Holmium: YAG laser trong nội soi ngược dòng tán sỏi niệu quản 1/3 trên và 1/3 giữa. Đánh giá hiệu quả điều trị và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của phương pháp trên
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSỏi tiết niệu
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNội soi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐiều trị
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1089.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1089.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1089.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|