- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu tính chất từ điện trở khổng lồ trong các màng mỏng chứa Co: LATS Vật lý: 1.13.01/ Nguyễn Anh Tuấn

Nghiên cứu tính chất từ điện trở khổng lồ trong các màng mỏng chứa Co: LATS Vật lý: 1.13.01/ Nguyễn Anh Tuấn
Tác giả : Nguyễn Anh Tuấn
Năm xuất bản : 2002
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : ix, 164tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 530.4275
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGMàng mỏng. 3. $2Bộ TK TVQGTính chất. 4. $2Bộ TK TVQGỨng dụng. 5. 7. 6. 7. 7. Từ điện trở.
- Danh mục
- Khoa học tự nhiên và toán học
- Vật lý học
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu hiệu ứng GMR của màng mỏng và một số ứng dụng. Thực nghiệm chế tạo mẫu và đo các thông số liên quan đến GMR. Nghiên cứu hiệu ứng GMR của màng mỏng có cấu trúc dạng hạt, màng mỏng dạng ba lớp. Định hướng ứng dụng hiệu ứng GMR |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA02.0811.1, LA02.0811.2, LA02.0811.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-641023.html |
Tài liệu cùng tác giả
Đạo của kinh doanh đa cấp/ Nguyễn Anh Tuấn. T.2, Cẩm nang nhà kinh doanh
Tác giả : Nguyễn Anh Tuấn.
Nhà xuất bản : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn
Năm xuất bản : 2017
Hoạt động du lịch tâm linh gắn với tín ngưỡng thờ Mẫu/ Nguyễn Anh Tuấn
Tác giả : Nguyễn Anh Tuấn
Kỷ yếu hội thảo Các mô hình khu kinh tế đặc thù tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế/ Đặng Văn Thanh, Nguyễn Văn Nên, Nguyễn Tuấn Dũng..
Tác giả : Đặng Văn Thanh, Nguyễn Văn Nên, Nguyễn Tuấn Dũng..
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2018
Pro S - Vững vàng hoá học hữu cơ 12/ Nguyễn Văn Hải (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Trần Văn Hiền, Phạm Hùng Vương. T.2
Tác giả : Nguyễn Văn Hải (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Trần Văn Hiền, Phạm Hùng Vương.
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2017
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Vật chất: Sách bài tập = What are things made of? : Study book/ Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Park Jee Eun ; Dịch: Thu Ngọc, Ngọc Diệp
Tác giả : Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Park Jee Eun ; Dịch: Thu Ngọc, Ngọc Diệp
Nhà xuất bản : Phụ nữ
Năm xuất bản : 2018
Cấu trúc pha của ngưng tụ Bose - Einstein trong khí bose ở nhiệt độ cực thấp: LATS Vật lý: 62.44.01.03/ Đặng Thị Minh Huệ
Tác giả : Đặng Thị Minh Huệ
Năm xuất bản : 2017
Giáo trình vật lý chất rắn/ Võ Thành Lâm (ch.b.), Lê Đình
Tác giả : Võ Thành Lâm (ch.b.), Lê Đình
Nhà xuất bản : Đại học Huế
Năm xuất bản : 2016
Hội nghị vật lý chất rắn và khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ X: Tuyển tập các báo cáo/ Nguyễn Huy Dân, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Hải Yến... Q.1
Tác giả : Nguyễn Huy Dân, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Hải Yến...
Nhà xuất bản : Bách khoa Hà Nội
Năm xuất bản : 2017
Chế tạo và nghiên cứu các tính chất vật lý của hệ vật liệu xBZT - (1 - x) BCT pha tạp: LATS Khoa học vật chất: 62.44.01.04/ Đặng Anh Tuấn
Tác giả : Đặng Anh Tuấn
Năm xuất bản : 2016
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu tính chất từ điện trở khổng lồ trong các màng mỏng chứa Co: LATS Vật lý: 1.13.01/ Nguyễn Anh Tuấn
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu tính chất từ điện trở khổng lồ trong các màng mỏng chứa Co: LATS Vật lý: 1.13.01/ Nguyễn Anh Tuấn
Ldr
|
|
01700aam 22006498a 4500
|
001
|
|
CLN251523393
|
005
|
__
|
20160610100631.0
|
008
|
__
|
160610s2002 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a530.4275$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Anh Tuấn
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu tính chất từ điện trở khổng lồ trong các màng mỏng chứa Co:$bLATS Vật lý: 1.13.01/$cNguyễn Anh Tuấn
|
260
|
__
|
$aH.,$c2002
|
300
|
__
|
$aix, 164tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 23/7/2002
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 148-163
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu hiệu ứng GMR của màng mỏng và một số ứng dụng. Thực nghiệm chế tạo mẫu và đo các thông số liên quan đến GMR. Nghiên cứu hiệu ứng GMR của màng mỏng có cấu trúc dạng hạt, màng mỏng dạng ba lớp. Định hướng ứng dụng hiệu ứng GMR
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aỨng dụng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMàng mỏng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTính chất
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aTừ điện trở
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA02.0811.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA02.0811.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA02.0811.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|