- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu chẩn đoán và phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo: LATS Y học: 62.72.01.27/ Hoàng Văn Chiến

Nghiên cứu chẩn đoán và phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo: LATS Y học: 62.72.01.27/ Hoàng Văn Chiến
Tác giả : Hoàng Văn Chiến
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 126tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.471059
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGPhẫu thuật. 3. $2Bộ TK TVQGThoát vị đĩa đệm. 4. 7. 5. 7. 6. Cột sống cổ. 7. Đĩa đệm nhân tạo.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Mô tả đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh, đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo có khớp. |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0710.1, LA16.0710.2, LA16.0710.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-641450.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nửa dòng máu mang màu diệp lục: Phóng sự - Điều tra - Đối thoại/ Đỗ Doãn Hoàng, Hoàng Văn Chiên
Tác giả : Đỗ Doãn Hoàng, Hoàng Văn Chiên
Nhà xuất bản : Văn học
Năm xuất bản : 2024
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Đánh giá kết quả sớm điều trị nhiễm trùng sau mổ cố định xương sử dụng spacer và chuỗi hạt xi măng kháng sinh/ Đoàn Lê Vinh, Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan..
Tác giả : Đoàn Lê Vinh, Lê Mạnh Sơn, Nguyễn Văn Phan..
Kết quả phẫu thuật tạo hình bể thận – niệu quản theo chỉ số PI - APD điều trị thận ứ nước bẩm sinh ở trẻ em/ Nguyễn Duy Việt, Lê Anh Dũng
Tác giả : Nguyễn Duy Việt, Lê Anh Dũng
Kết quả phẫu thuật nội soi cắt tạo hình sụn chêm rách do chấn thương tại Bệnh viện Quân Y 103/ Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Huy Thông, Thái Ngọc Bình, Hoàng Minh Ngọc
Tác giả : Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Huy Thông, Thái Ngọc Bình, Hoàng Minh Ngọc
Đóng vị trí cho vạt da xương mác tự do bằng mảnh ghép da dày toàn bộ tại chỗ: Báo cáo 110 trường hợp/ Lại Bình Nguyên, Nguyễn Quang Rực, Lê Ngọc Tuyến
Tác giả : Lại Bình Nguyên, Nguyễn Quang Rực, Lê Ngọc Tuyến
Khảo sát biến đổi nồng độ osteoprotegerin huyết tương ở bệnh nhân sau ghép thận/ Đỗ Văn Tùng, Cẩn Văn Mão, Nguyễn Trung Kiên, Lê Việt Thắng
Tác giả : Đỗ Văn Tùng, Cẩn Văn Mão, Nguyễn Trung Kiên, Lê Việt Thắng
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu chẩn đoán và phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo: LATS Y học: 62.72.01.27/ Hoàng Văn Chiến
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu chẩn đoán và phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo: LATS Y học: 62.72.01.27/ Hoàng Văn Chiến
Ldr
|
|
01873aam 22008058a 4500
|
001
|
|
CLN251523774
|
005
|
__
|
20160813110845.0
|
008
|
__
|
160813s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a617.471059$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aHoàng Văn Chiến
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu chẩn đoán và phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo:$bLATS Y học: 62.72.01.27/$cHoàng Văn Chiến
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a126tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Quân y ; Ngày bảo vệ: 13/5/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aMô tả đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh, đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng phương pháp thay đĩa đệm nhân tạo có khớp.
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThoát vị đĩa đệm
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhẫu thuật
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aCột sống cổ
|
653
|
__
|
$aĐĩa đệm nhân tạo
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0710.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0710.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0710.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|