- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/ Trần Thị Thuỳ Linh

Nghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/ Trần Thị Thuỳ Linh
Tác giả : Trần Thị Thuỳ Linh
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 164tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 495.922
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGNgôn ngữ văn bản. 3. $2Bộ TK TVQGTiếng Việt. 4. 7. 5. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu những đặc trưng về trường của văn bản hợp đồng tiếng Việt, những đặc trưng về ý chỉ, về phương thức của văn bản hợp đồng tiếng Việt |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0685.1, LA16.0685.2, LA16.0685.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-642638.html |
X
Nhan đề :
Xếp giá :
Bạn đọc :
Ngày mượn :
Hạn trả :
Tài liệu cùng tác giả
Vai trò vốn con người đối với việc nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Cách tiếp cận vĩ mô và vi mô: LATS Kinh tế: 62.31.01.05/ Trần Thị Thuỳ Linh
Tác giả : Trần Thị Thuỳ Linh
Năm xuất bản : 2016
Dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài và biến động tỷ giá hối đoái: Một số vấn đề cần xem xét cho Việt Nam/ Nguyễn Phúc Cảnh, Phạm Minh Quang, Nguyễn Minh Trí..
Tác giả : Nguyễn Phúc Cảnh, Phạm Minh Quang, Nguyễn Minh Trí..
Tác động của các hiệp định thương mại tới doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam/ Trần Thị Thuỳ Linh
Tác giả : Trần Thị Thuỳ Linh
Kinh tế Việt Nam trước cơ hội lớn năm 2015/ Trần Thị Thuỳ Linh
Tác giả : Trần Thị Thuỳ Linh
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
A cognitive study of metaphors based on human senses in English and Vietnamese: Doctoral thesis in Social sciences and Humanities: 62.22.02.01/ Trần Thị Thuỳ Anh
Tác giả : Trần Thị Thuỳ Anh
Năm xuất bản : 2018
Sự phát triển ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ bộ phận cơ thể người từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận: LATS Ngôn ngữ học: 9.22.90.20/ Nguyễn Thị Hiền
Tác giả : Nguyễn Thị Hiền
Năm xuất bản : 2018
Étude comparative du mot et du groupe nominal en Français et en Vietnamien: Philosophiae doctor en arts/ Thi Dung Pham
Tác giả : Thi Dung Pham
Năm xuất bản : 2007
Phát triển năng lực đọc hiểu tiếng Việt cho người nước ngoài theo hướng tiếp cận tri nhận: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/ Nguyễn Thị Hoàng Chi
Tác giả : Nguyễn Thị Hoàng Chi
Năm xuất bản : 2018
×
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/ Trần Thị Thuỳ Linh
×
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn: LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/ Trần Thị Thuỳ Linh
×
Ldr
|
|
01605aam 22006258a 4500
|
001
|
|
CLN251524768
|
005
|
__
|
20160810100816.0
|
008
|
__
|
160810s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a495.922$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aTrần Thị Thuỳ Linh
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn:$bLATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.15/$cTrần Thị Thuỳ Linh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a164tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Khoa học xã hội và Nhân văn ; Ngày bảo vệ: 10/6/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 157-164. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu những đặc trưng về trường của văn bản hợp đồng tiếng Việt, những đặc trưng về ý chỉ, về phương thức của văn bản hợp đồng tiếng Việt
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiếng Việt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNgôn ngữ văn bản
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0685.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0685.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0685.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|