- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: LATS Y học: 62.72.01.21/ Lưu Quang Thuỳ

Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: LATS Y học: 62.72.01.21/ Lưu Quang Thuỳ
Tác giả : Lưu Quang Thuỳ
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 130tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.514
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGChấn thương sọ não. 3. 7. 4. 7. 5. Áp lực nội sọ. 6. Co thắt mạch não. 7. Doppler xuyên sọ.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Xác định mối tương quan của chỉ số mạch đập với áp lực nội sọ và áp lực tưới máu não; đánh giá vai trò của tốc độ dòng chảy trung bình và chỉ số Lindegaard trong hướng dẫn xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0417.1, LA16.0417.2, LA16.0417.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-643560.html |
Tài liệu cùng tác giả
Vai trò doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: Sách chuyên khảo/ Lưu Quang Thuỳ
Tác giả : Lưu Quang Thuỳ
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2019
So sánh tác dụng không mong muốn giữa dung dịch truyền tĩnh mạch Rheosorbilact với NaCl 0,9% trong gây tê tuỷ sống/ Trần Thanh Nhàn, Lưu Quang Thuỳ, Công Quyết Thắng
Tác giả : Trần Thanh Nhàn, Lưu Quang Thuỳ, Công Quyết Thắng
Mối tương quan của chỉ số mạch đập trên siêu âm doppler xuyên sọ và áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng/ Lưu Quang Thùy, Nguyễn Quốc Kính, Hoàng Bùi Hải
Tác giả : Lưu Quang Thùy, Nguyễn Quốc Kính, Hoàng Bùi Hải
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Vai trò doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: Sách chuyên khảo/ Lưu Quang Thuỳ
Tác giả : Lưu Quang Thuỳ
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2019
Đánh giá sự hiểu biết về chế độ ăn của người bệnh sau mổ cắt dạ dày tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức/ Trần Thu Ngân, Nguyễn Trọng Hưng, Nguyễn Thanh Hà
Tác giả : Trần Thu Ngân, Nguyễn Trọng Hưng, Nguyễn Thanh Hà
Nghiên cứu tác dụng điều trị trĩ của viên trĩ thiên dược trên mô hình gây trĩ thực nghiệm/ Nguyễn Thị Thanh Loan, Phạm Thị Vân Anh, Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Loan, Phạm Thị Vân Anh, Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Đặc điểm của bệnh nhân được ứng dụng nhĩ châm kết hợp đắp thuốc y học cổ truyền trong điều trị thoái hoá khớp gối/ Phạm Bá Tuyến, Trần Trọng Dương
Tác giả : Phạm Bá Tuyến, Trần Trọng Dương
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: LATS Y học: 62.72.01.21/ Lưu Quang Thuỳ
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: LATS Y học: 62.72.01.21/ Lưu Quang Thuỳ
Ldr
|
|
01794aam 22006498a 4500
|
001
|
|
CLN251525515
|
005
|
__
|
20160703130737.0
|
008
|
__
|
160630s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a617.514$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aLưu Quang Thuỳ
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu vai trò Doppler xuyên sọ trong xác định áp lực nội sọ và xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng:$bLATS Y học: 62.72.01.21/$cLưu Quang Thuỳ
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a130tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 26/4/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục, phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aXác định mối tương quan của chỉ số mạch đập với áp lực nội sọ và áp lực tưới máu não; đánh giá vai trò của tốc độ dòng chảy trung bình và chỉ số Lindegaard trong hướng dẫn xử trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChấn thương sọ não
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aCo thắt mạch não
|
653
|
__
|
$aDoppler xuyên sọ
|
653
|
__
|
$aÁp lực nội sọ
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0417.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0417.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0417.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|