- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trịnh Hồng Hạnh

Giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trịnh Hồng Hạnh
Tác giả : Trịnh Hồng Hạnh
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 172tr.: bảng, biểu đồ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 332.3109597
Chủ đề : 1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. $2Bộ TK TVQGQuản trị. 3. $2Bộ TK TVQGTài sản. 4. 7. 5. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 6. 7.
- Danh mục
- Khoa học xã hội
- Kinh tế học
- Kinh tế tài chính
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Những vấn đề cơ bản về chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có của ngân hàng thương mại. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0319.1, LA16.0319.2, LA16.0319.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-645155.html |
Tài liệu cùng tác giả
Parent Hacks - 134 mẹo thông minh dành cho gia đình bạn/ Asha Dornfest ; Trịnh Hồng Hạnh dịch ; Minh hoạ: Craighton Berman
Tác giả : Asha Dornfest ; Trịnh Hồng Hạnh dịch ; Minh hoạ: Craighton Berman
Nhà xuất bản : Phụ nữ
Năm xuất bản : 2019
Credit risk management in Agribank Thai Nguyen province, Vietnam: Doctor of Philosophy in Business administration/ Bui Van Khoa
Tác giả : Bui Van Khoa
Năm xuất bản : 2013
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam đối với người nghèo: LATS Kinh tế: 9.34.02.01/ Ngô Mạnh Chính
Tác giả : Ngô Mạnh Chính
Năm xuất bản : 2019
Tài liệu học tập phân tích tài chính của các tổ chức tài chính vi mô/ Đỗ Thị Vân Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Đào, Bùi Thị Lan Hương, Bùi Ngọc Phương
Tác giả : Đỗ Thị Vân Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Đào, Bùi Thị Lan Hương, Bùi Ngọc Phương
Nhà xuất bản : Lao động Xã hội
Năm xuất bản : 2018
Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.01.02/ Nguyễn Danh Nam
Tác giả : Nguyễn Danh Nam
Năm xuất bản : 2018
Vai trò của tài chính vi mô trong hỗ trợ giảm nghèo tại Thanh Hoá/ Đỗ Thị Hà Thương
Tác giả : Đỗ Thị Hà Thương
Huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam: LATS Quản lý kinh tế: 62.34.04.10/ Trịnh Thế Cường
Tác giả : Trịnh Thế Cường
Năm xuất bản : 2018
- Ấn phẩm định kỳ
- Giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trịnh Hồng Hạnh
- Ấn phẩm định kỳ
- Giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trịnh Hồng Hạnh
Ldr
|
|
02041aam 22008298a 4500
|
001
|
|
CLN251526789
|
005
|
__
|
20160531150513.0
|
008
|
__
|
160531s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a332.3109597$bGI-103P
|
100
|
1_
|
$aTrịnh Hồng Hạnh
|
245
|
10
|
$aGiải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam:$bLATS Kinh tế: 62.34.02.01/$cTrịnh Hồng Hạnh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a172tr.:$bbảng, biểu đồ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Ngân hàng ; Ngày bảo vệ: 4/1/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục, phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNhững vấn đề cơ bản về chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có của ngân hàng thương mại. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng quản trị tài sản nợ, tài sản có của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
|
610
|
24
|
$aNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aQuản trị
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTài sản
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0319.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0319.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0319.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|