- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa: LATS Y học: 62.72.01.41/ Lê Thành Ấn

Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa: LATS Y học: 62.72.01.41/ Lê Thành Ấn
Tác giả : Lê Thành Ấn
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : Tp. Hồ Chí Minh
Mô tả vật lý : X, 112tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 616.61
Chủ đề : 1. 27. 2. Bệnh thận. 3. Xơ vữa. 4. 7. 5. 7. 6. Đặt stent. 7. Hẹp động mạch thận.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Đánh giá tỷ lệ thành công và biến chứng của thủ thuật đặt stent trong tái thông hẹp động mạch thận do xơ vữa. Nhận định hiệu quả tái thông hẹp do xơ vữa về mặt huyết áp và chức năng thận. Khảo sát giá trị tiên đoán của RI về kết quả đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0565.1, LA16.0565.2, LA16.0565.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-647840.html |
Tài liệu cùng tác giả
The conservation and management of Vietnamese national parks, with the Bach Ma National park as a case study: Thesis/ Le Thanh An
Tác giả : Le Thanh An
Năm xuất bản : 2019
Lịch sử Đảng bộ xã Hoá Thượng (1946 - 2016)/ Nguyễn Ngọc Lâm ch.b. ; S.t.:Lê Thành An..
Tác giả : Nguyễn Ngọc Lâm ch.b. ; S.t.:Lê Thành An..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2019
Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa / Lê Thành Ấn
Nhà xuất bản : Trường Đại học Luật T.P. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2015
Luận án, luận văn
Tài liệu điện tử
Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa / Lê Thành Ấn ; Người hướng dẫn khoa học : Đặng Vạn Phước
Tác giả : Lê Thành Ấn ; Người hướng dẫn khoa học : Đặng Vạn Phước
Nhà xuất bản : Đại học Y dược T.P. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2016
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Microalbuminuria : : biochemistry, epidemiology and clinical practice / Peter H. Winocour and Sally M. Marshall ; foreword by K.G.M.M. Alberti
Tác giả : Peter H. Winocour and Sally M. Marshall ; foreword by K.G.M.M. Alberti
Nhà xuất bản : Cambridge University Press
Năm xuất bản : 1998
Bệnh thận và cách điều trị / Lê Anh Sơn biên sọan
Tác giả : Lê Anh Sơn biên sọan
Nhà xuất bản : Lao Động
Năm xuất bản : 2010
Atlas mô bệnh học các bệnh cầu thận và bệnh ống kẽ thận = : Atlas mô bệnh học : Các bệnh cầu thận & bệnh ống - kẽ thận / Hà Hoàng Kiệm, Phạm Xuân Phong (Biên soạn)
Tác giả : Hà Hoàng Kiệm, Phạm Xuân Phong (Biên soạn)
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2008
Atlas of bladder pathology / R. Bruce Bracken, Bruce Mackay
Tác giả : R. Bruce Bracken, Bruce Mackay
Nhà xuất bản : Igaku-Shoin
Năm xuất bản : 1990
Acute renal failure : : a companion to Brenner and Rector's The kidney / Bruce A Molitoris and William F Finn
Tác giả : Bruce A Molitoris and William F Finn
Nhà xuất bản : Saunders
Năm xuất bản : [1990]
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa: LATS Y học: 62.72.01.41/ Lê Thành Ấn
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa: LATS Y học: 62.72.01.41/ Lê Thành Ấn
Ldr
|
|
02137aam 22009498a 4500
|
001
|
|
CLN251528875
|
005
|
__
|
20160712100739.0
|
008
|
__
|
160712s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a616.61$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aLê Thành Ấn
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu kết quả ngắn hạn đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa:$bLATS Y học: 62.72.01.41/$cLê Thành Ấn
|
260
|
__
|
$aTp. Hồ Chí Minh,$c2016
|
300
|
__
|
$aX, 112tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aY dược Tp. Hồ Chí Minh ; Ngày bảo vệ: 29/4/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục, phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aĐánh giá tỷ lệ thành công và biến chứng của thủ thuật đặt stent trong tái thông hẹp động mạch thận do xơ vữa. Nhận định hiệu quả tái thông hẹp do xơ vữa về mặt huyết áp và chức năng thận. Khảo sát giá trị tiên đoán của RI về kết quả đặt stent hẹp động mạch thận do xơ vữa
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aXơ vữa
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBệnh thận
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aHẹp động mạch thận
|
653
|
__
|
$aĐặt stent
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0565.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0565.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0565.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|