- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy: LATS Y học: 62.72.01.52/ Lê Đức Minh

Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy: LATS Y học: 62.72.01.52/ Lê Đức Minh
Tác giả : Lê Đức Minh
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 115tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 616.99477
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGĐột biến gen. 3. $2Bộ TK TVQGMô bệnh học. 4. 7. 5. 7. 6. Ung thư da. 7. Ung thư tế bào đáy.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Khảo sát đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân ung thư tế bào đáy. Nghiên cứu xác định protein p53, tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0857.1, LA16.0857.2, LA16.0857.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-648042.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tài liệu tuyên truyền công tác phát triển Bảo hiểm Y tế ở Bắc Giang/ B.s: Lê Đức Minh, Ngô Thị Nguyệt Nga, Nguyễn Minh Phúc, Hoàng Văn Vũ
Tác giả : B.s: Lê Đức Minh, Ngô Thị Nguyệt Nga, Nguyễn Minh Phúc, Hoàng Văn Vũ
Nhà xuất bản : Ban Tuyên giáo
Năm xuất bản : 2017
Systematics, biogeography and conservation status of the turtle family Geoemydidae: Thesis/ Le Duc Minh
Tác giả : Le Duc Minh
Năm xuất bản : 2006
Cộng nghệ vệ tinh/ Trần Mạnh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Đức Cương, Nguyễn Tăng Cường.
Tác giả : Trần Mạnh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Đức Cương, Nguyễn Tăng Cường.
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2007
Nghiên cứu đặc điểm sinh sản của bào ngư (Haliotis) ở vùng biển Nha Trang, Khánh Hòa: LATS Sinh học: 1.05.11/ Lê Đức Minh
Tác giả : Lê Đức Minh
Năm xuất bản : 2000
Sinh học và kỹ thuật sản xuất giống bào ngư vành tai [Kỹ thuật nuôi bào ngư vành tai xanh] / Lê, Đức Minh
Tác giả : Lê, Đức Minh
Năm xuất bản : 2002
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Nghiên cứu sự biểu hiện gen VEGF huyết tương ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ/ Hồ Văn Sơn, Ngô Tất Trung, Nguyễn Lĩnh Toàn
Tác giả : Hồ Văn Sơn, Ngô Tất Trung, Nguyễn Lĩnh Toàn
A pilot of smartphone-based intervention to enhance antiretroviral therapy adherence among people with HIV in Vietnam: Doctor of Philosophy/ Nga Thi Hoang Nguyen
Tác giả : Nga Thi Hoang Nguyen
Năm xuất bản : 2016
Giá trị cộng hưởng từ 3-T có chồng hình giữa ảnh T1 tiêm thuốc với ảnh khuếch tán trong chẩn đoán giai đoạn ung thư trực tràng/ Bùi Thị Thảo, Phạm Hồng Đức, Đinh Trung Thành
Tác giả : Bùi Thị Thảo, Phạm Hồng Đức, Đinh Trung Thành
Hiệu quả can thiệp phòng lây nhiễm HPV của phụ nữ có chồng tại một số xã ở Hải Dương và Phú Thọ: LATS Y tế công cộng: 62.72.03.01/ Trần Thị Vân
Tác giả : Trần Thị Vân
Năm xuất bản : 2019
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy: LATS Y học: 62.72.01.52/ Lê Đức Minh
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy: LATS Y học: 62.72.01.52/ Lê Đức Minh
Ldr
|
|
01705aam 22006978a 4500
|
001
|
|
CLN251529030
|
005
|
__
|
20160817090836.0
|
008
|
__
|
160817s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a616.99477$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aLê Đức Minh
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy:$bLATS Y học: 62.72.01.52/$cLê Đức Minh
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a115tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 5/7/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aKhảo sát đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân ung thư tế bào đáy. Nghiên cứu xác định protein p53, tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
|
610
|
__
|
27
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMô bệnh học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐột biến gen
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aUng thư da
|
653
|
__
|
$aUng thư tế bào đáy
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0857.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0857.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0857.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|