- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Nguyễn Xuân Chung

Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Nguyễn Xuân Chung
Tác giả : Nguyễn Xuân Chung
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : VII, 128tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 677.02852
Chủ đề : 1. 27. 2. Máy sợi. 3. 7. 4. 7. 5. Đổ sợi.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Xây dựng mô hình động học của cơ cấu cơ khí, xác định miền làm việc hợp lý của hành trình làm việc của cơ cấu công tác. Nghiên cứu mô hình sai số vị trí để từ đó có thể xác định được các chỉ tiêu chính xác của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con, đánh giá độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống thông qua thí nghiệm trên mô hình đổ sợi... |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.2072.1, LA16.2072.2, LA16.2072.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-653397.html |
Tài liệu cùng tác giả
Khuếch tán trong tự nhiên và khoa học vật liệu : Sách tham khảo / Ch.b.: Nguyễn Xuân Chung, Vũ Bá Dũng
Tác giả : Ch.b.: Nguyễn Xuân Chung, Vũ Bá Dũng
Nhà xuất bản : Giao thông vận tải
Năm xuất bản : 2024
Giáo trình Thiết kế máy công cụ/ Nguyễn Hữu Phấn (ch.b.), Nguyễn Xuân Chung, Trần Văn Đua, Thái Văn Trọng
Tác giả : Nguyễn Hữu Phấn (ch.b.), Nguyễn Xuân Chung, Trần Văn Đua, Thái Văn Trọng
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2022
Thiết kế sản phẩm cơ khí/ Nguyễn Anh Tú, Nguyễn Hữu Quang (ch.b.), Nguyễn Xuân Chung
Tác giả : Nguyễn Anh Tú, Nguyễn Hữu Quang (ch.b.), Nguyễn Xuân Chung
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2022
Nghiên cứu ứng dụng của siêu âm trong sàng lọc thai bất thường nhiễm sắc thể tại thời điểm 11-13 tuần 6 ngày/ Nguyễn Xuân Chung, Võ Văn Đức, Nguyễn Linh Toàn
Tác giả : Nguyễn Xuân Chung, Võ Văn Đức, Nguyễn Linh Toàn
Khảo sát hình ảnh siêu âm của độ mờ da gáy, xương mũi và doppler ống tĩnh mạch trong quý 1 của thai kỳ/ Nguyễn Xuân Chung, Võ Văn Đức, Nguyễn Lĩnh Toàn
Tác giả : Nguyễn Xuân Chung, Võ Văn Đức, Nguyễn Lĩnh Toàn
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Ứng dụng nano bạc để xử lý kháng khuẩn cho vật liệu dệt: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Ngọc Thắng (ch.b.), Võ Thị Lan Hương
Tác giả : Nguyễn Ngọc Thắng (ch.b.), Võ Thị Lan Hương
Nhà xuất bản : Bách khoa Hà Nội
Năm xuất bản : 2022
Quản lý đào tạo theo đặt hàng tại Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội: LATS Khoa học giáo dục: 9.14.01.14/ Nguyễn Thị Thu Hường
Tác giả : Nguyễn Thị Thu Hường
Năm xuất bản : 2022
Klompelompe - Strickkalender: Mit 12 bezaubernden Projekten für Babys, Kinder und Erwachsene/ Hanne Andreassen Hjelmas, Torunn Steinsland
Tác giả : Hanne Andreassen Hjelmas, Torunn Steinsland
Nhà xuất bản : Knaur Ratgeber
Năm xuất bản : 2017
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Nguyễn Xuân Chung
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Nguyễn Xuân Chung
Ldr
|
|
01785aam 22006018a 4500
|
001
|
|
CLN251533387
|
005
|
__
|
20170417080402.0
|
008
|
__
|
170412s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a677.02852$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Xuân Chung
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con:$bLATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/$cNguyễn Xuân Chung
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aVII, 128tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Nghiên cứu Cơ khí ; Ngày bảo vệ: 2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 122-127. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aXây dựng mô hình động học của cơ cấu cơ khí, xác định miền làm việc hợp lý của hành trình làm việc của cơ cấu công tác. Nghiên cứu mô hình sai số vị trí để từ đó có thể xác định được các chỉ tiêu chính xác của hệ thống đổ sợi tự động máy sợi con, đánh giá độ chính xác vị trí đổ sợi của hệ thống thông qua thí nghiệm trên mô hình đổ sợi...
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMáy sợi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aĐổ sợi
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2072.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2072.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2072.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|