- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Giải pháp phân chia tần số và công suất dưới điều kiện ràng buộc nhiễu cho truyền thông nhận thức sử dụng OFDM: LATS Kỹ thuật viễn thông: 62.52.02.08/ Nguyễn Tiến Hoà

Giải pháp phân chia tần số và công suất dưới điều kiện ràng buộc nhiễu cho truyền thông nhận thức sử dụng OFDM: LATS Kỹ thuật viễn thông: 62.52.02.08/ Nguyễn Tiến Hoà
Tác giả : Nguyễn Tiến Hoà
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XI, 112tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 621.38224
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGCông suất. 3. $2Bộ TK TVQGKĩ thuật truyền thông. 4. $2Bộ TK TVQGPhân chia. 5. $2Bộ TK TVQGTần số. 6. 7. 7. 7. 8. Ràng buộc nhiễu. 9. Tần số trực giao.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày các loại can nhiễu trong mô hình mà hệ thống người dùng thứ cấp và sơ cấp cùng tồn tại cũng như dung lượng kênh của hệ thống truyền thông nhận thức - ghép kênh phân chia tần số trực giao (CR-OFDM). Đưa ra nghiệm giải tích tối ưu dạng đóng cho công suất phát phân bổ trên mỗi sóng mang con trong mô hình hệ thống CR-OFDM đơn người dùng và đa người dùng và đề xuất giải pháp phân chia kênh động |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1145.1, LA16.1145.2, LA16.1145.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-662583.html |
Tài liệu cùng tác giả
Chuyện tình của lính: Tập truyện ngắn/ Trần Ngọc Dương, Nguyên Thanh, Phong Sương..
Tác giả : Trần Ngọc Dương, Nguyên Thanh, Phong Sương..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2018
Proceeding of the 2013 international conference on advanced technologies for communications: ATC 2013 : 16 - 18 October 2013, Ho Chi Minh City, Vietnam/ Chu Thi My Chinh, Phan Hoc, Hans-Jürgen Zepernick... ; Ed.: Huu Tue Huynh..
Tác giả : Chu Thi My Chinh, Phan Hoc, Hans-Jürgen Zepernick... ; Ed.: Huu Tue Huynh..
Nhà xuất bản : Science and Technics
Năm xuất bản : 2013
Vượt qua dòng xoáy: Tập kịch bản về đề tài phòng, chống ma tuý/ Mỵ Lan, Nguyễn Tiến Hoà, Nguyễn Thị Vân Kim..
Tác giả : Mỵ Lan, Nguyễn Tiến Hoà, Nguyễn Thị Vân Kim..
Nhà xuất bản : Dân trí
Năm xuất bản : 2013
Tình trạng nhiễm HIV, HBV, HCV và yếu tố liên quan ở một số nhóm nguy cơ cao tại Hà Nội, 2008 - 2010: LATS Y học: 62.72.01.17/ Nguyễn Tiến Hoà
Tác giả : Nguyễn Tiến Hoà
Năm xuất bản : 2012
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
English for electronics and telecommunications industry: An ETI course for students of the EEE faculty/ Nguyen Thi Thu Huong, Bui Thuy Hong, Vu Thi Minh Phuong
Tác giả : Nguyen Thi Thu Huong, Bui Thuy Hong, Vu Thi Minh Phuong
Nhà xuất bản : Giao thông Vận tải
Năm xuất bản : 2019
Empirical analysis of the deployment of wired and wireless broadband services: Focusing on promoting factors/ Sobee Shinohara
Tác giả : Sobee Shinohara
Nhà xuất bản : Keiso Shobo
Năm xuất bản : 2014
Nghiên cứu phát triển kỹ thuật mã hoá mạng lớp vật lý trong hệ thống chuyển tiếp vô tuyến hai chiều: LATS Kỹ thuật: 9.52.02.03/ Nguyễn Hữu Minh
Tác giả : Nguyễn Hữu Minh
Năm xuất bản : 2019
The story of Thomas Alva Edison: The wizard of Menlo Park/ Margaret Davidson
Tác giả : Margaret Davidson
Nhà xuất bản : Scholastic
Năm xuất bản : 1990
- Ấn phẩm định kỳ
- Giải pháp phân chia tần số và công suất dưới điều kiện ràng buộc nhiễu cho truyền thông nhận thức sử dụng OFDM: LATS Kỹ thuật viễn thông: 62.52.02.08/ Nguyễn Tiến Hoà
- Ấn phẩm định kỳ
- Giải pháp phân chia tần số và công suất dưới điều kiện ràng buộc nhiễu cho truyền thông nhận thức sử dụng OFDM: LATS Kỹ thuật viễn thông: 62.52.02.08/ Nguyễn Tiến Hoà
Ldr
|
|
02047aam 22006378a 4500
|
001
|
|
CLN251540209
|
005
|
__
|
20161109151106.0
|
008
|
__
|
161003s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a621.38224$bGI-103P
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Tiến Hoà
|
245
|
10
|
$aGiải pháp phân chia tần số và công suất dưới điều kiện ràng buộc nhiễu cho truyền thông nhận thức sử dụng OFDM:$bLATS Kỹ thuật viễn thông: 62.52.02.08/$cNguyễn Tiến Hoà
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aXI, 112tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Bách khoa Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 22/8/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 103-112
|
520
|
__
|
$aTrình bày các loại can nhiễu trong mô hình mà hệ thống người dùng thứ cấp và sơ cấp cùng tồn tại cũng như dung lượng kênh của hệ thống truyền thông nhận thức - ghép kênh phân chia tần số trực giao (CR-OFDM). Đưa ra nghiệm giải tích tối ưu dạng đóng cho công suất phát phân bổ trên mỗi sóng mang con trong mô hình hệ thống CR-OFDM đơn người dùng và đa người dùng và đề xuất giải pháp phân chia kênh động
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCông suất
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTần số
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKĩ thuật truyền thông
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhân chia
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aRàng buộc nhiễu
|
653
|
__
|
$aTần số trực giao
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1145.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1145.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1145.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|