- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.31.01.05/ Trần Thị Tuấn Anh

Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.31.01.05/ Trần Thị Tuấn Anh
Tác giả : Trần Thị Tuấn Anh
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : Tp. Hồ Chí Minh
Mô tả vật lý : XIII, 253tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 331.2209597
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGPhân tích. 3. $2Bộ TK TVQGTiền lương. 4. 7. 5. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 6. 7. 7. Chênh lệch. 8. Phương pháp hồi qui phân vị.
- Danh mục
- Khoa học xã hội
- Kinh tế học
- Kinh tế lao động
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu cơ sở lí thuyết và khả năng ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị và phương pháp phân rã chênh lệch tiền lương dựa trên hồi quy phân vị. Thực hiện hồi quy phân vị hàm tiền lương thực tế ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy phân vị. Xác định khoảng chênh lệch tiền lương theo giới tính và khu vực trong giai đoạn 2002 - 2012 |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1174.1, LA16.1174.2, LA16.1174.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-669010.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nhập môn kinh tế lượng: Cách tiếp cận hiện đại/ Jeffrey M. Wooldridge ; Biên dịch: Trần Thị Tuấn Anh (ch.b.), Khoa Toán - Thống kê trường Đại học Kinh tế TPHCM. T.1
Tác giả : Jeffrey M. Wooldridge ; Biên dịch: Trần Thị Tuấn Anh (ch.b.), Khoa Toán - Thống kê trường Đại học Kinh tế TPHCM.
Nhà xuất bản : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2017
Nhập môn kinh tế lượng: Cách tiếp cận hiện đại/ Jeffrey M. Wooldridge ; Biên dịch: Trần Thị Tuấn Anh (ch.b.), Khoa Toán - Thống kê trường Đại học Kinh tế TPHCM. T.2
Tác giả : Jeffrey M. Wooldridge ; Biên dịch: Trần Thị Tuấn Anh (ch.b.), Khoa Toán - Thống kê trường Đại học Kinh tế TPHCM.
Nhà xuất bản : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2017
Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN từ năm 2015/ Hoàng Thị Chỉnh, Nguyễn Thường Lạng, Hồ Đức Hùng..
Tác giả : Hoàng Thị Chỉnh, Nguyễn Thường Lạng, Hồ Đức Hùng..
Nhà xuất bản : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2015
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Lợi ích kinh tế của người lao động trong các doanh nghiệp tư nhân ở tỉnh Thừa Thiên Huế: LATS Kinh tế: 62.31.01.02/ Phạm Thị Thương
Tác giả : Phạm Thị Thương
Năm xuất bản : 2018
Kinh nghiệm cải cách tiền lương của Singapore/ Phạm Thị Thanh Bình
Tác giả : Phạm Thị Thanh Bình
Nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực từ mô hình xưởng - trường/ Nguyễn Thị Quyên
Tác giả : Nguyễn Thị Quyên
Nâng cao chất lượng đào tạo nghề công nghệ ô tô: LATS Kinh tế: 62.34.04.10/ Nguyễn Thị Quyên
Tác giả : Nguyễn Thị Quyên
Năm xuất bản : 2017
- Ấn phẩm định kỳ
- Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.31.01.05/ Trần Thị Tuấn Anh
- Ấn phẩm định kỳ
- Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.31.01.05/ Trần Thị Tuấn Anh
Ldr
|
|
01948aam 22006618a 4500
|
001
|
|
CLN251545409
|
005
|
__
|
20161108151147.0
|
008
|
__
|
161006s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a331.2209597$bƯ556D
|
100
|
1_
|
$aTrần Thị Tuấn Anh
|
245
|
10
|
$aỨng dụng phương pháp hồi quy phân vị phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam:$bLATS Kinh tế: 62.31.01.05/$cTrần Thị Tuấn Anh
|
260
|
__
|
$aTp. Hồ Chí Minh,$c2016
|
300
|
__
|
$aXIII, 253tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh ; Ngày bảo vệ: 2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 166-175. - Phụ lục: tr. 176-253
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu cơ sở lí thuyết và khả năng ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị và phương pháp phân rã chênh lệch tiền lương dựa trên hồi quy phân vị. Thực hiện hồi quy phân vị hàm tiền lương thực tế ở Việt Nam bằng phương pháp hồi quy phân vị. Xác định khoảng chênh lệch tiền lương theo giới tính và khu vực trong giai đoạn 2002 - 2012
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhân tích
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiền lương
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aPhương pháp hồi qui phân vị
|
653
|
__
|
$aChênh lệch
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1174.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1174.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1174.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|