- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu xác định một số thông số của quá trình gia công khi mài vô tâm thép 20X thấm các bon nhằm cải thiện độ không tròn và độ nhám bề mặt: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Đỗ Đức Trung

Nghiên cứu xác định một số thông số của quá trình gia công khi mài vô tâm thép 20X thấm các bon nhằm cải thiện độ không tròn và độ nhám bề mặt: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Đỗ Đức Trung
Tác giả : Đỗ Đức Trung
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : Thái Nguyên
Mô tả vật lý : XV, 158tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 672.35
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGMài kim loại. 3. $2Bộ TK TVQGThép. 4. 7. 5. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu tổng quan về mài vô tâm (MVT); mô phỏng quá trình MVT để biểu diễn quan hệ giữa các thông số của quá trình mài với hình dạng hình học của sản phẩm; thực nghiệm quá trình MVT chạy dao hướng kính; xây dựng mối quan hệ giữa một số thông số của quá trình mài với độ không tròn và độ nhám... |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1202.1, LA16.1202.2, LA16.1202.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-674668.html |
Tài liệu cùng tác giả
Atlas Đồ gá/ Đỗ Đức Trung (ch.b.), Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Việt Hùng..
Tác giả : Đỗ Đức Trung (ch.b.), Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Việt Hùng..
Nhà xuất bản : Thống kê
Năm xuất bản : 2021
Nghiên cứu ảnh hưởng của loại dung dịch trơn nguội tới chất lượng bề mặt gia công khi mài tinh thép ổ lăn SUJ2 bằng đá Al2O3 và đá CBN trên máy mài phẳng / Đỗ Đức Trung; TS. Ngô Cường
Tác giả : Đỗ Đức Trung; TS. Ngô Cường
Nhà xuất bản : Đại học Thái Nguyên
Năm xuất bản : 2010
Phương pháp ra quyết định đa tiêu chí và ứng dụng trong gia công cơ khí / Đỗ Đức Trung chủ biên, Hoàng Tiến Dũng
Tác giả : Đỗ Đức Trung chủ biên, Hoàng Tiến Dũng
Nhà xuất bản : Xây dựng
Năm xuất bản : 2022
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Fracture behaviour of cold-reduced high-strength steel: Doctor of Philosophy in Steel structures/ Van Bac Mai
Tác giả : Van Bac Mai
Năm xuất bản : 2019
Nghiên cứu ảnh hưởng của dung dịch tôi polyme đến tổ chức, tính chất, biến dạng của thép ổ lăn OL100Cr1,5: LATS Khoa học Vật liệu: 9.44.01.22/ Trần Thị Xuân
Tác giả : Trần Thị Xuân
Năm xuất bản : 2019
Direct strength method for the design of cold - formed steel sections under localised loading: Doctor of Philosophy in Civil engineering/ Nguyen Van Vinh
Tác giả : Nguyen Van Vinh
Năm xuất bản : 2017
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu xác định một số thông số của quá trình gia công khi mài vô tâm thép 20X thấm các bon nhằm cải thiện độ không tròn và độ nhám bề mặt: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Đỗ Đức Trung
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu xác định một số thông số của quá trình gia công khi mài vô tâm thép 20X thấm các bon nhằm cải thiện độ không tròn và độ nhám bề mặt: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Đỗ Đức Trung
Ldr
|
|
01837aam 22006138a 4500
|
001
|
|
CLN251549873
|
005
|
__
|
20161024151038.0
|
008
|
__
|
161013s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a672.35$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐỗ Đức Trung
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu xác định một số thông số của quá trình gia công khi mài vô tâm thép 20X thấm các bon nhằm cải thiện độ không tròn và độ nhám bề mặt:$bLATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/$cĐỗ Đức Trung
|
260
|
__
|
$aThái Nguyên,$c2016
|
300
|
__
|
$aXV, 158tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Kỹ thuật Công nghiệp ; Ngày bảo vệ: 03/9/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 115-129. - Phụ lục: tr. 130-158
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu tổng quan về mài vô tâm (MVT); mô phỏng quá trình MVT để biểu diễn quan hệ giữa các thông số của quá trình mài với hình dạng hình học của sản phẩm; thực nghiệm quá trình MVT chạy dao hướng kính; xây dựng mối quan hệ giữa một số thông số của quá trình mài với độ không tròn và độ nhám...
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMài kim loại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThép
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1202.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1202.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1202.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|