- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu sử dụng vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh cho kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng trong tách, làm giàu, xác định lượng vết một số ion kim loại: LATS Hoá học: 62.44.01.18/ Đặng Ngọc Định

Nghiên cứu sử dụng vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh cho kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng trong tách, làm giàu, xác định lượng vết một số ion kim loại: LATS Hoá học: 62.44.01.18/ Đặng Ngọc Định
Tác giả : Đặng Ngọc Định
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : IX, 129tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 543
Chủ đề : 1. 27. 2. $2Bộ TK TVQGBiến tính. 3. $2Bộ TK TVQGHoá phân tích. 4. $2Bộ TK TVQGIon kim loại. 5. $2Bộ TK TVQGVỏ trấu. 6. 7. 7. 7. 8. Chiết pha rắn.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu xây dựng quy trình biến tính vật liệu pha tĩnh dùng cho kỹ thuật chiết pha rắn từ vỏ trấu bằng một số hợp chất hữu cơ; xác định một số tính chất hoá lý của vật liệu trước và sau biến tính để xác định nhóm chức, thành phần hoá học, diện tích bề mặt, độ xốp của vật liệu; khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thu ion kim loại nặng của vật liệu như: pH, thời gian hấp thu, khối lượng chất hấp phụ... |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1191.1, LA16.1191.2, LA16.1191.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-686826.html |
Tài liệu cùng tác giả
Ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm nước - Những khuyến nghị chính sách cho Luật Bảo vệ môi trường sửa đổi và hướng tới xây dựng Luật Ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm nước ở Việt Nam/ B.s.: Đặng Ngọc Dinh (ch.b.), Nguyễn Ngọc Lý, Dương Thị Tơ..
Tác giả : B.s.: Đặng Ngọc Dinh (ch.b.), Nguyễn Ngọc Lý, Dương Thị Tơ..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2015
Quá trình phát triển kinh tế - xã hội của hai nước xã hội chủ nghĩa: Việt Nam và Cuba: = The process of socio-economic development in two socialist countries: Vietnam and Cuba/ Phạm Khiêm Ích, Đặng Ngọc Dinh, Rigoberto Fabelo Pérez..
Tác giả : Phạm Khiêm Ích, Đặng Ngọc Dinh, Rigoberto Fabelo Pérez..
Nhà xuất bản : Thế giới
Năm xuất bản : 2014
Xã hội dân sự: Một số vấn đề chọn lọc/ Vũ Duy Phú (ch.b.), Đặng Ngọc Dinh, Trần Chí Đức, Nguyễn Vi Khải
Tác giả : Vũ Duy Phú (ch.b.), Đặng Ngọc Dinh, Trần Chí Đức, Nguyễn Vi Khải
Nhà xuất bản : Tri thức
Năm xuất bản : 2013
Lựa chọn lý luận cánh tả: So sánh kinh nghiệm của bốn quốc gia: Việt Nam, Algieria, Mozambique và Cuba: = Altenative left theory comparison experiences from four countries: Vietnam, Algieria, Mozambique and Cuba : Cuốn sách được xuất bản với sự tài trợ của Viện Rosa Luxemburg, CHLB Đức/ Phạm Xuân Hằng, Đặng Ngọc Dinh, Đặng Hoàng Giang..
Tác giả : Phạm Xuân Hằng, Đặng Ngọc Dinh, Đặng Hoàng Giang..
Nhà xuất bản : Thế giới ; Viện Chính sách và Quản lý
Năm xuất bản : 2013
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Giáo trình Thực hành hoá phân tích/ B.s.: Lê Thị Hải Yến (ch.b.), Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Nga
Tác giả : B.s.: Lê Thị Hải Yến (ch.b.), Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Nga
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2023
Giáo trình Phân tích dụng cụ: Dành cho thạc sĩ, dược sĩ CKI chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc và độc chất, Bào chế - Công nghiệp dược, Xét nghiệm y học/ Ch.b.: Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Thị Ngọc Vân
Tác giả : Ch.b.: Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, Nguyễn Thị Ngọc Vân
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 2023
Giáo trình Hoá học phân tích - Cơ sở phân tích định lượng hoá học/ Đào Thị Phương Diệp (ch.b.), Đỗ Văn Huê
Tác giả : Đào Thị Phương Diệp (ch.b.), Đỗ Văn Huê
Nhà xuất bản : Đại học Sư phạm
Năm xuất bản : 2023
Nghiên cứu chiết tách, tinh chế lutein, zeaxanthin và bào chế chế phẩm dạng nhũ tương kích thước nano từ cánh hoa Cúc vạn thọ (Tagetes erecta L.): LATS Hóa học: 9.44.01.14/ Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Tác giả : Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Năm xuất bản : 2023
Giáo trình Phân tích định lượng/ Dương Thị Tú Anh, Ngô Thị Mai Việt (ch.b.), Hoàng Hồng Chuyên
Tác giả : Dương Thị Tú Anh, Ngô Thị Mai Việt (ch.b.), Hoàng Hồng Chuyên
Nhà xuất bản : Đại học Thái Nguyên
Năm xuất bản : 2023
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu sử dụng vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh cho kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng trong tách, làm giàu, xác định lượng vết một số ion kim loại: LATS Hoá học: 62.44.01.18/ Đặng Ngọc Định
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu sử dụng vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh cho kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng trong tách, làm giàu, xác định lượng vết một số ion kim loại: LATS Hoá học: 62.44.01.18/ Đặng Ngọc Định
Ldr
|
|
02177aam 22006738a 4500
|
001
|
|
CLN251559772
|
005
|
__
|
20161027161004.0
|
008
|
__
|
161010s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a543$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐặng Ngọc Định
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu sử dụng vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh cho kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng trong tách, làm giàu, xác định lượng vết một số ion kim loại:$bLATS Hoá học: 62.44.01.18/$cĐặng Ngọc Định
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aIX, 129tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Khoa học Tự nhiên ; Ngày bảo vệ: 06/9/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 109-129. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu xây dựng quy trình biến tính vật liệu pha tĩnh dùng cho kỹ thuật chiết pha rắn từ vỏ trấu bằng một số hợp chất hữu cơ; xác định một số tính chất hoá lý của vật liệu trước và sau biến tính để xác định nhóm chức, thành phần hoá học, diện tích bề mặt, độ xốp của vật liệu; khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thu ion kim loại nặng của vật liệu như: pH, thời gian hấp thu, khối lượng chất hấp phụ...
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVỏ trấu
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aIon kim loại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBiến tính
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHoá phân tích
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aChiết pha rắn
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1191.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1191.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1191.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|