- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến khả năng làm việc trên đất dốc của liên hợp máy kéo xích cao su: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Phạm Thị Thu Hằng

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến khả năng làm việc trên đất dốc của liên hợp máy kéo xích cao su: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Phạm Thị Thu Hằng
Tác giả : Phạm Thị Thu Hằng
Năm xuất bản : 2017
Nơi xuất bản : H
Mô tả vật lý : XV, 143tr., XXVII: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 629.2252
Chủ đề : 1. 2. 2. $2Bộ TK TVQGChuyển động. 3. $2Bộ TK TVQGĐất dốc. 4. $2Bộ TK TVQGMáy kéo. 5. $2Bộ TK TVQGThông số. 6. 7. 7. 7. 8. Máy kéo xích cao su.
- Danh mục
- Công nghệ (Khoa học ứng dụng)
- Công nghệ và hoạt động liên hệ
- Các ngành kỹ thuật xây dựng khác
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu động lực học chuyển động của liên hợp máy kéo xích cao su làm việc trên đất dốc, làm cơ sở khảo sát ảnh hưởng của một số thông số kết cấu và sử dụng đến quỹ đạo chuyển động và chất lượng làm việc của liên hợp máy trong điều kiện sản xuất nông lâm nghiệp |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA17.0818.1, LA17.0818.2, LA17.0818.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-701478.html |
Tài liệu cùng tác giả
Giáo dục quốc phòng và an ninh: Giáo trình cao cấp lý luận chính trị/ Trần Quốc Dương (ch.b.), Nguyễn Xuân Thành, Phạm Thị Thu Hằng..
Tác giả : Trần Quốc Dương (ch.b.), Nguyễn Xuân Thành, Phạm Thị Thu Hằng..
Nhà xuất bản : Lý luận Chính trị
Năm xuất bản : 2018
Cơ chế kiến tạo - địa động lực hình thành các bồn trũng đệ tam khu vực Tư Chính - Vũng Mây: LATS Địa chất: 62.44.02.01/ Phạm Thị Thu Hằng
Tác giả : Phạm Thị Thu Hằng
Năm xuất bản : 2018
Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2017/2018: Chủ đề năm: Phát triển doanh nghiệp trong nền kinh tế số/ Phạm Thị Thu Hằng (ch.b.), Lương Minh Huân, Nguyễn Đình Hoan..
Tác giả : Phạm Thị Thu Hằng (ch.b.), Lương Minh Huân, Nguyễn Đình Hoan..
Nhà xuất bản : Thông tin và Truyền thông
Năm xuất bản : 2018
Chú thích các trích dẫn trong giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh/ Dương Văn Khoa (ch.b.), Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Hải Trung..
Tác giả : Dương Văn Khoa (ch.b.), Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Hải Trung..
Nhà xuất bản : Hồng Đức
Năm xuất bản : 2018
Phát triển thị trường công nghiệp: Từ kinh nghiệm của một số nước Đông Nam Á và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam/ Vũ Tiến Lộc, Phạm Thị Thu Hằng
Tác giả : Vũ Tiến Lộc, Phạm Thị Thu Hằng
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Giáo trình chẩn đoán kỹ thuật ô tô/ Nguyễn Văn Tuân, Lê Quang Thắng
Tác giả : Nguyễn Văn Tuân, Lê Quang Thắng
Nhà xuất bản : Giao thông Vận tải
Năm xuất bản : 2018
Giáo trình thực hành cơ bản động cơ: Giáo trình sử dụng cho đào tạo hệ cao đẳng và đại học ngành công nghệ kỹ thuật ô tô/ Nguyễn Tiến Hán (ch.b.), Chu Đức Hùng
Tác giả : Nguyễn Tiến Hán (ch.b.), Chu Đức Hùng
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2017
Công nghệ 9: Sửa chữa xe đạp/ Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Lê Phương Yên
Tác giả : Nguyễn Minh Đường (tổng ch.b.), Lê Phương Yên
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2018
Thiết kế và sử dụng bài toán phân tích kỹ thuật trong dạy học động cơ đốt trong, ô tô cho sinh viên sư phạm kỹ thuật: LATS Khoa học Giáo dục: 9.14.01.11/ Nguyễn Thị Thanh Huyền
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Huyền
Năm xuất bản : 2018
Chuyên ngành kỹ thuật ôtô và xe máy hiện đại: = Fachkunde kraftfahrzeugtechnik/ Rolf Gscheidle (ch.b.), Richard Fischer, Tobias Gscheidle... ; Minh hoạ: Phòng thiết kế nhà xuất bản Europa-Lehrmittel ; Dịch, h.đ.: Từ Quốc Bửu..
Tác giả : Rolf Gscheidle (ch.b.), Richard Fischer, Tobias Gscheidle... ; Minh hoạ: Phòng thiết kế nhà xuất bản Europa-Lehrmittel ; Dịch, h.đ.: Từ Quốc Bửu..
Nhà xuất bản : Nxb. Trẻ
Năm xuất bản : 2018
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến khả năng làm việc trên đất dốc của liên hợp máy kéo xích cao su: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Phạm Thị Thu Hằng
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến khả năng làm việc trên đất dốc của liên hợp máy kéo xích cao su: LATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/ Phạm Thị Thu Hằng
Ldr
|
|
02307aam 22009498a 4500
|
001
|
|
CLN251571024
|
005
|
__
|
20170818100802.0
|
008
|
__
|
170818s2017 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a629.2252$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aPhạm Thị Thu Hằng
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến khả năng làm việc trên đất dốc của liên hợp máy kéo xích cao su:$bLATS Kỹ thuật: 62.52.01.03/$cPhạm Thị Thu Hằng
|
260
|
__
|
$aH,$c2017
|
300
|
__
|
$aXV, 143tr., XXVII:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghiệp sau thu hoạch ; Ngày bảo vệ: 2017
|
504
|
__
|
$aThư mục:. tr. 138-143. - Phụ lục: tr. I-XXVII
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu động lực học chuyển động của liên hợp máy kéo xích cao su làm việc trên đất dốc, làm cơ sở khảo sát ảnh hưởng của một số thông số kết cấu và sử dụng đến quỹ đạo chuyển động và chất lượng làm việc của liên hợp máy trong điều kiện sản xuất nông lâm nghiệp
|
610
|
__
|
2
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMáy kéo
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThông số
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChuyển động
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐất dốc
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aMáy kéo xích cao su
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA17.0818.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA17.0818.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA17.0818.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|