
Đặc điểm ngữ nghĩa của từ ngữ trong ca dao tình yêu người Việt: LATS Ngôn ngữ học: 9.22.90.20/ Vũ Thị Tuyết
Tác giả : Vũ Thị Tuyết
Năm xuất bản : 2018
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 160tr.: bảng, biểu đồ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 398.809597
Chủ đề : 1. $2Bộ TK TVQGCa dao. 2. $2Bộ TK TVQGNgữ nghĩa. 3. $2Bộ TK TVQGTừ ngữ. 4. $2Bộ TK TVQGViệt Nam.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Tìm hiểu nghĩa chuyển, ý nghĩa biểu trưng cơ chế tạo nghĩa biểu trưng của từ ngữ ở trường nghĩa chỉ thực vật và vật thể nhân tạo trong ca dao tình yêu người Việt. Chỉ ra những nét đặc trưng trong bức tranh , ngữ nghĩa của từ ngữ và những đặc trưng tư duy của người Việt xưa về tình yêu, làm rõ những điểm tương đồng và sự phái sinh của các nghĩa biểu trưng mà từ ngữ trong hai trường nghĩa tiêu biểu mang lại trên cơ sở các nghĩa biểu trưng được khái quát trong từ điển biểu tượng văn hoá thế giới |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA18.2322.1, LA18.2322.2, LA18.2322.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-739217.html |