- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.01/ Hoàng Văn Chung
Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.01/ Hoàng Văn Chung
Tác giả : Hoàng Văn Chung
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : Thái Nguyên
Mô tả vật lý : 113tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 633.70959713
Chủ đề : 1. $2Bộ TK TVQGChè. 2. $2Bộ TK TVQGChọn giống. 3. $2Bộ TK TVQGTrồng trọt. 4. 7. 5. $2Bộ TK TVQGBắc Kạn. 6. Chè Shan.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu, tuyển chọn cây chè Shan có năng suất cao, chất lượng tốt làm cây đầu dòng. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật giâm cành chè Shan, tạo được cây chè giống có kích thước phù hợp để phục vụ sản xuất. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống vô tính và trồng mới chè Shan theo phương pháp trồng rừng, phục vụ cho chương trình phát triển chè Shan ở Bắc Kạn và khu vực lân cận có điều kiện tự nhiên tương tự |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
LA12.0868.1, LA12.0868.2, LA12.0868.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-463188.html |
Tài liệu cùng tác giả
Cẩm nang giải bài tập trắc nghiệm hoá học: Đại cương, vô cơ, hữu cơ/ Hoàng Minh Đăng (ch.b.), Trương Châu Thành, Nguyễn Thị Huỳnh Ánh..
Tác giả : Hoàng Minh Đăng (ch.b.), Trương Châu Thành, Nguyễn Thị Huỳnh Ánh..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Tôn giáo Mỹ thế kỷ XX/ Barbara Cohen ; Hoàng Văn Chung dịch
Tác giả : Barbara Cohen ; Hoàng Văn Chung dịch
Kỹ thuật trồng một số loại cây ở miền núi/ Hà Phúc Mịch ch.b., Trần Ngọc Ngoạn, Phan Thị Vân.
Tác giả : Hà Phúc Mịch ch.b., Trần Ngọc Ngoạn, Phan Thị Vân.
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2006
The values and diversity of ASIAN folklore in the global integration/ Ngo Duc Thinh, Pham Quynh Phuong, Duong Quoc Thanh.
Tác giả : Ngo Duc Thinh, Pham Quynh Phuong, Duong Quoc Thanh.
Nhà xuất bản : Thế giới
Năm xuất bản : 2006
Để học tốt văn học và tiếng Việt 9=09/ B.s: Ngô Quốc Lân, Vũ Nho, Phan Thiều,.. T.1
Tác giả : B.s: Ngô Quốc Lân, Vũ Nho, Phan Thiều,..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2002
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Đánh giá chất lượng đất đai phục vụ phát triển sản xuất chè ở Thái Nguyên: LATS Nông nghiệp: 62.62.15.05/ Phan Thị Thanh Huyền
Tác giả : Phan Thị Thanh Huyền
Năm xuất bản : 2012
Cây chè: Sản xuất - chế biến - tiêu thụ/ Đỗ Ngọc Quỹ. T.1
Tác giả : Đỗ Ngọc Quỹ.
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2011
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.01/ Hoàng Văn Chung
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn: LATS Nông nghiệp: 62.62.01.01/ Hoàng Văn Chung
Ldr
|
|
02173aam 22007458a 4500
|
001
|
|
CLN251375707
|
005
|
__
|
20120720150702.0
|
008
|
__
|
120718s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a633.70959713$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aHoàng Văn Chung
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp kỹ thuật nhân giống, trồng mới chè Shan vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.01.01/$cHoàng Văn Chung
|
260
|
__
|
$aThái Nguyên,$c2012
|
300
|
__
|
$a113tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Thái Nguyên ; Ngày bảo vệ: 24/03/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 104-113. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu, tuyển chọn cây chè Shan có năng suất cao, chất lượng tốt làm cây đầu dòng. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật giâm cành chè Shan, tạo được cây chè giống có kích thước phù hợp để phục vụ sản xuất. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống vô tính và trồng mới chè Shan theo phương pháp trồng rừng, phục vụ cho chương trình phát triển chè Shan ở Bắc Kạn và khu vực lân cận có điều kiện tự nhiên tương tự
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChọn giống
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChè
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTrồng trọt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBắc Kạn
|
653
|
__
|
$aChè Shan
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0868.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0868.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0868.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|