- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trần Đức Thắng

Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trần Đức Thắng
Tác giả : Trần Đức Thắng
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 113tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 332.17809597
Chủ đề : 1. 2. 2. $2Bộ TK TVQGChất lượng. 3. 7. 4. $2Bộ TK TVQGViệt Nam. 5. 4. 6. 7. 7. Dịch vụ ngân hàng điện tử.
- Danh mục
- Khoa học xã hội
- Kinh tế học
- Kinh tế tài chính
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu tổng quan và xây dựng mô hình về mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng tại Việt Nam; kiểm định mô hình và từ đó đưa ra đề xuất những giải pháp cho các ngân hàng thương mại Việt Nam trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng điện tử |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0126.1, LA16.0126.2, LA16.0126.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-634262.html |
Tài liệu cùng tác giả
Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, sự thoả mãn và sự trung thành của khách hàng ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Trần Đức Thắng
Tác giả : Trần Đức Thắng
Nhà xuất bản : Đại học Kinh tế Quốc dân
Năm xuất bản : 2018
Khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công để phát triển kinh tế xã hội/ Trần Đức Thắng, Nguyễn Tân Thịnh
Tác giả : Trần Đức Thắng, Nguyễn Tân Thịnh
Thực trạng quản lý, sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập/ Trần Đức Thắng, Nguyễn Tân Thịnh
Tác giả : Trần Đức Thắng, Nguyễn Tân Thịnh
Đánh giá mức độ sẵn sàng của nguồn nhân lực Việt Nam khi tham gia AEC/ Nguyễn Thường Lạng, Trần Đức Thắng
Tác giả : Nguyễn Thường Lạng, Trần Đức Thắng
VTOS phiên bản mới tích hợp nội dung du lịch có trách nhiệm/ Trần Đức Thắng
Tác giả : Trần Đức Thắng
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Áp dụng kế toán công cụ tài chính theo chuẩn mực quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam/ Nguyễn Thị Quỳnh Hương
Tác giả : Nguyễn Thị Quỳnh Hương
Thẩm định năng lực tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa trong hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Ch.b.: Nguyễn Thế Anh, Đào Thị Hương
Tác giả : Ch.b.: Nguyễn Thế Anh, Đào Thị Hương
Nhà xuất bản : Tài chính
Năm xuất bản : 2019
Xử lý nợ quá hạn của khách hàng các nhân tại BIDV Nam Thái Nguyên/ Hà Thị Thanh Hoa, Dương Thị Thuý Hương
Tác giả : Hà Thị Thanh Hoa, Dương Thị Thuý Hương
Nghiên cứu dự phòng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam/ Phạm Xuân Quỳnh, Trần Đức Tuấn
Tác giả : Phạm Xuân Quỳnh, Trần Đức Tuấn
Lựa chọn mô hình đo lường chất lượng dịch vụ ngân hàng/ Nguyễn Ngọc Chánh, Nguyễn Thị Quỳnh Châu
Tác giả : Nguyễn Ngọc Chánh, Nguyễn Thị Quỳnh Châu
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trần Đức Thắng
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam: LATS Kinh tế: 62.34.02.01/ Trần Đức Thắng
Ldr
|
|
02338aam 22009618a 4500
|
001
|
|
CLN251518204
|
005
|
__
|
20180508100502.0
|
008
|
__
|
160516s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a332.17809597$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aTrần Đức Thắng
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng ở Việt Nam:$bLATS Kinh tế: 62.34.02.01/$cTrần Đức Thắng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a113tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Kinh tế Quốc dân ; Ngày bảo vệ: 29/01/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu tổng quan và xây dựng mô hình về mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với mức độ thỏa mãn và mức độ trung thành của khách hàng tại Việt Nam; kiểm định mô hình và từ đó đưa ra đề xuất những giải pháp cho các ngân hàng thương mại Việt Nam trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng điện tử
|
610
|
__
|
2
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChất lượng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
4
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aDịch vụ ngân hàng điện tử
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0126.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0126.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0126.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|